ベトナム語のcuộn dâyはどういう意味ですか?

ベトナム語のcuộn dâyという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcuộn dâyの使用方法について説明しています。

ベトナム語cuộn dâyという単語は,スプール, ボビン, コイル, 巻き, リールを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語cuộn dâyの意味

スプール

(bobbin)

ボビン

(bobbin)

コイル

(coil)

巻き

(spool)

リール

(bobbin)

その他の例を見る

Hãy tưởng tượng một cuộn dây.
コイルをイメージして下さい エンジニアの皆さんは
Cuộn dây là một đoạn của dây điện tự quấn quanh nó.
コイルというのは 巻いた一本のワイヤーです
Cuộn dây sau đó sẽ đóng lỗ thủng lại.
コイルがそうして穴を塞ぐのです
Các bạn có một cuộn dây.
ここにコイルがあります
Nhưng ở bên trong một cái máy biến thế có đến hai cuộn dây.
普通の変圧器には2つのコイルがあります
Cuộn dây đầu tiên chỉ có thể chữa trị thành công cho một nửa số bệnh nhân ở Bolivia.
最初のコイルではボリビアの 僅か半数の患者しか 治療に成功する事が 出来ませんでした
Trong video này, chúng ta có thể thấy cách một ống thông cực nhỏ đưa cuộn dây vào trong tim.
このビデオでは 非常に小さなカテーテルがどうやって コイルを心臓まで 届けているのかが分かります
Sau khi chữa trị thành công cho các bệnh nhân với cuộn dây, chúng tôi cảm thấy tràn đầy nhiệt huyết.
自分たちの考えたコイルで 患者の治療に成功した後は 本当に心が躍っていました
Cuộn dây đó được nối với một bộ khuếch đại sóng rađiô mà tạo ra một từ trường dao động với tần số cao.
そのコイルにつながれているRFアンプが 高い周波数で振動する磁界を作り出します
Và hai cuộn dây đó rất gần nhau và truyền điện năng cho nhau -- bằng sóng từ và một cách không dây, trong một khoảng cách rất ngắn.
この2つのコイルは非常に近接していて 磁気を使ってワイヤレスに 電力を転送します 非常に短い距離ですが...
Sau này, một phương pháp chính xác hơn là thả qua mạn tàu một miếng gỗ buộc với cuộn dây có thắt nút đều đặn theo khoảng cách ấn định.
後に,もっと正確な方法が考え出されました。 一定の間隔で結び目を作ったロープに一片の木切れを結び付けて,船外に落とすというものです。
Bạn đã biết, nền tảng tiêu chuẩn với các động cơ và pin khi nó hoạt động, một ít cuộn dây sẽ khóa nó tại chỗ và nhận được điện áp thấp.
標準化された壁にモーターと バッテリーを組み込み 低圧電流で動かし 円筒コイルで定位置に固定します
Và nếu các bạn có thể làm cho cuộn dây đó cộng hưởng, những gì sẽ xảy ra là nó sẽ dao động, với những tần số điện xoay chiều, những tần số này khác cao, tiện thể tôi xin nói luôn điều đó.
そのコイルを共鳴させることができたなら それは振動し始めます 交流の周波数でです ちなみにかなりの高周波になります
Chỉ số M, là phương pháp đánh giá khả năng miễn nhiễm của thiết bị trợ thính ghép nối âm học với can nhiễu của tần số vô tuyến; và chỉ số T, là phương pháp đánh giá hiệu suất khi sử dụng cùng với thiết bị trợ thính ghép nối cảm ứng (cuộn dây cảm ứng).
M レーティング(音響結合型補聴器の高周波干渉に対する耐性の基準)と T レーティング(誘導結合型(テレコイル)補聴器と併用した場合の性能の基準)です。
Khi con tàu chạy, miếng gỗ nổi kéo sợi dây ra khỏi cuộn.
船が進むにつれてロープは,浮かんだ木切れに引き出されてゆきます。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語cuộn dâyの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。