ベトナム語
ベトナム語のcuộc hành trìnhはどういう意味ですか?
ベトナム語のcuộc hành trìnhという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcuộc hành trìnhの使用方法について説明しています。
ベトナム語のcuộc hành trìnhという単語は,旅行, 漫遊, りょこう, ツアー, たびを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語cuộc hành trìnhの意味
旅行(trip) |
漫遊(trip) |
りょこう(trip) |
ツアー(voyage) |
たび(trip) |
その他の例を見る
Cuộc hành trình kéo dài bốn tuần lễ. その船旅は4週間を要しました。 |
Collyer bỏ cuộc sau ba tháng, và Stafford hoàn thành cuộc hành trình với Gadiel " Cho" Sanchez Rivera. 三か月後にコリヤーが去ると、スタッフォードはガディエル・"チョー"・サンチェス・リベラ(英語版)と共にその旅を完了させることとなった。 |
Phần kết của cuộc hành trình pháp lý 放浪裁判の終わり |
Cuộc hành trình phía trước dường như quá dài và bấp bênh—đầy rủi ro. 行く手はとても長く不確かで,危険に満ちているように思えます。 |
Yêu cầu học sinh cũng thêm cuộc hành trình này vào biểu đồ của họ. 同様に生徒の図にもそれを加えてもらう。 |
Để tôi kể về cuộc hành trình của mình, thứ đã thôi thúc tôi tới nơi đây. まず そこに行き着くまでの 私の個人的遍歴を話しましょう |
Nhiều năm qua, cụ Ndjaukua Ulimba đã làm cuộc hành trình như thế mỗi năm. ウンジャウクア・ウリンバはこれまで何年か毎年このような旅を行なってきました。 |
Một cuộc hành trình dài đáng công 長旅が報われる |
Cuộc Hành Trình của Một Tín Hữu ある会員がたどった道のり |
Tôi mời các em đến với một cuộc hành trình mà tôi đã tự mình thực hiện. わたしと同じ経験を皆さんにもしていただきたいと思います。 |
Chúng ta lại tiếp tục cuộc hành trình vào lúc sáng sớm. 翌日の早朝から,再び走り始めます。 |
Họ đã chịu đau khổ suốt cuộc hành trình trong vùng hoang dã. 荒れ野を通る苦難の旅をしました。 |
Hoàn tất cuộc hành trình 旅行を終える |
Điều gì có thể giúp bạn tiếp tục cuộc hành trình dẫn đến sự cứu rỗi? 救いに至る旅を続けるうえで,何が助けになりますか |
Tại sao không bắt đầu cuộc hành trình này? ではさっそく,神の知恵と知識を得る旅に出かけてみてはいかがでしょうか。 |
(b) Điều gì giúp chúng ta tiếp tục cuộc hành trình dẫn đến sự cứu rỗi? ロ)救いに至る旅を続けるうえで,何が助けになりますか。 |
Nó là một cuộc hành trình tuyệt vời. 可能なことを証明したのです すばらしい旅でした |
Đến năm 1869, hơn 70.000 Thánh Hữu đã thực hiện một cuộc hành trình tương tự. 1869年までに,7万人を超える聖徒が同様の旅をしました。 |
Cuộc hành trình ngoằn ngoèo đã đưa tôi đến một số nơi rất hùng vĩ. 今まで 山あり谷ありの道を 歩んできたお蔭で 素敵な経験ができました |
Các phong cảnh ngoạn mục khiến cho cuộc hành trình dài 26 tiếng càng thêm thích thú. 壮観な景色は26時間の旅を一層楽しいものにしてくれました。 |
Vào chặng chót của cuộc hành trình, chị trễ mất chuyến xe buýt cuối cùng trong ngày. ところが,旅の最後の行程でその日の最終バスに乗り遅れてしまいました。 |
Bạn có thể tìm cách vượt qua trở ngại và tiếp tục cuộc hành trình không? 障害を克服する方法を見つけて前進することができるでしょうか。 |
Trong suốt cuộc hành trình của chúng tôi, tôi đã suy ngẫm về điều tôi đã học được. 旅の間中,自分が学んだことをよく考えました。 |
3 Trong cuộc hành trình dài, bạn sẽ làm gì nếu cảm thấy không chắc phải đi đường nào? 3 遠くへ旅をする時,どちらへ行けばよいか迷ったらどうしますか。 |
Hình như tiếng kêu giúp cả bầy bay với nhau trong suốt cuộc hành trình di trú dài. 鳴き声は,渡りで長距離を飛ぶときに群れを一つにまとめておくのに役立つようです。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のcuộc hành trìnhの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。