ベトナム語
ベトナム語のcứng cápはどういう意味ですか?
ベトナム語のcứng cápという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcứng cápの使用方法について説明しています。
ベトナム語のcứng cápという単語は,強い, 強壮, ごつい, 逞しい, きょうそうを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語cứng cápの意味
強い(hard) |
強壮(sturdy) |
ごつい(hard) |
逞しい(hard) |
きょうそう(sturdy) |
その他の例を見る
♪ Con mới chỉ là một cây non, con cứ tưởng rằng con cứng cáp ♪ ♪「まだ若木のお前は 自分が成木と思っている」♪ |
Quả trứng lúc vào mỏng manh, lúc lấy ra thì cứng cáp. 卵 は もろ い の が 硬 く な っ て |
Trông vẫn cứng cáp phết. 元気 そう じゃ な い か |
Trong khi loài gà thì lại khá cứng cáp trong vòng một vài tháng. 一方ニワトリは 成鳥になるまで 数ヶ月しかかかりません |
♪ Nếu con muốn trở thành cây cứng cáp ♪ ♪「もし繁り栄えたければ」♪ |
Một họ thực vật cứng cáp và nổi tiếng 丈夫な,広く知られた種類 |
Cây ô-li-ve cứng cáp たくましいオリーブの木 |
Sự sống trở nên cứng cáp hơn và có khả năng phòng vệ. 生命は強くなり 身を守るようになりました |
Người ta làm loại nhạc cụ này từ việc đục một khúc gỗ cứng cáp để làm thân trống. この楽器は堅い丸太から作られます。 丸太はくりぬいて,太鼓の胴の形に仕上げます。 |
Nếu có thời tiết tốt và một đôi giày cứng cáp, người ta có thể trèo núi bất cứ khi nào. 天候に恵まれ,丈夫なくつがあれば,いつでもクロウ・パトリックに登れます。 |
(Cười) Trong một phút--từ tiếng gõ vào, bạn có thể nói được nó mạnh mẽ và cứng cáp như thế nào. (笑) この音を聞けばすぐに これがどれほど硬く 丈夫かわかるでしょう |
Sau một thời gian, ba hoặc bốn cây con cứng cáp mọc chung quanh cây cũ, như các con trai ngồi quanh bàn. しばらくすると,三,四本の若くて元気な幹が木を取り囲み,まるで,食卓の周りを囲む子らのようになります。 |
Từ đằng trước, vật này trông có vẻ rất cứng cáp và khỏe mạnh, nhưng nhìn bên hông thì có vẻ như nó rất yếu. 正面から見ると非常に強く・たくましく見えます しかし横から見るととても弱そうです |
Phán quyết của Tòa trong vụ kiện của Murdock đã chứng tỏ là một viên gạch cứng cáp trong bức tường bảo vệ bằng pháp luật. このマードックの判決は,法的防御壁の堅固なレンガの一つとなりました。 |
Ngay cả một số độc giả Phúc âm thời nay cũng không thấy có chút gì kiên định, cứng cáp như đá nơi Phi-e-rơ. 現代でも,福音書の記述を読む人々の中には,ペテロの内に岩のような特質をほとんど見ない人がいます。 |
Nước mặn có thể làm hư hầu hết các loại hạt khác, nhưng phải mất một thời gian dài mới thấm được qua lớp vỏ dừa cứng cáp. 他のどんな種子もたいてい塩水に浸かると損なわれてしまいますが,ココナツの場合,その頑丈な殻の内部にまで塩水が染み込むには長い時間がかかります。 |
Trong văn mạch của câu Kinh Thánh này, có thể là các bộ phận trên tương phản với “xương-cốt”—những phần tử cứng cáp hơn của thân thể. この節では,筋肉や腱が「骨」,すなわち,体を構成するより堅固な部分と対比されているのかもしれません。 |
Ngài thấy trước Phi-e-rơ sẽ trở nên như đá—một người cứng cáp, kiên định, đáng tin cậy và ảnh hưởng tốt đến các môn đồ Chúa Giê-su. つまり,キリストの追随者たちの間で,安定した,揺るぎない,頼もしい存在になる,ということです。 |
CAO ngất trên những rặng núi An-pơ ở Âu Châu bạn có thể tìm thấy một loại cây rậm và cứng cáp, được gọi là bụi hoa hồng An-pơ. ヨーロッパのアルプス山脈の高山帯に,たくましく生育するアルペンローゼと呼ばれる低木の茂みがあります。 |
Cả bầy đứng dậy đón tiếp con sư tử đực và từng con một ép mặt chúng vào cái mõm cứng cáp của nó theo cách chào cọ má tiêu biểu của loài mèo. 雌も子も総立ちになって雄を迎え,雌は1頭ずつ雄のごつごつした鼻づらに顔を押し付けてほおずりし,ネコ科の動物特有のあいさつをします。 |
Loại cây cứng cáp này chỉ cần chỗ để mọc, đất thoáng để thở, không có cỏ dại hoặc loại thực vật khác có thể làm nơi ẩn náu cho những sâu bọ tai hại. このたくましい木に必要なのは,生長するためのスペースと,よく呼吸できるような通気性の良い土壌,そして害虫の住みかになりかねない雑草や草木に煩わされないことです。 |
Hẳn Chúa Giê-su và các thiên sứ rất vui mừng khi thấy nhóm lúa mì, dù số ít nhưng đã tỏ ra cứng cáp trước sự lấn át của cỏ dại đến từ Sa-tan! * 比較的少数ながら,サタンの雑草に阻まれなかったそれら丈夫な小麦を見いだして,イエスとみ使いたちは大いに喜んだに違いありません。 |
(Ê-sai 13:6, Trần Đức Huân) Do đó, với những cung cứng cáp—dùng để bắn tên hầu “đập-giập” quân thù, tức con cái của các bà mẹ Ba-by-lôn—họ cương quyết chinh phục Ba-by-lôn. イザヤ 13:6)そのため,戦士たちは強い弓 ― 敵兵たちを「打ち砕く」矢を射るために用いられる ― をもってバビロンを征服することを決意します。 |
Nhằm tạo ra một chiếc ô-tô cứng cáp, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường, các nhà thiết kế đã tìm đến một nơi không ngờ tới để có nguồn cảm hứng—trong lòng đại dương! ■ 丈夫で環境に優しい省エネ自動車のアイディアを求めて,デザイナーたちは意外な所に注目しました。 海の中です。 |
Người lính La Mã cần có giày thích hợp hay xăng đan cứng cáp, vì trong một cuộc hành quân, họ thường đi bộ 30 kilômét mỗi ngày trong lúc mang trên người áo giáp và đồ trang bị nặng khoảng 27 kilôgam. ローマ兵には,ふさわしい靴あるいは丈夫なサンダルが必要でした。 軍事作戦の際に,重さ27キロほどもある武具と装備を身に着けて1日に30キロも行軍することがよくあったからです。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のcứng cápの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。