ベトナム語のcon ruồiはどういう意味ですか?

ベトナム語のcon ruồiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcon ruồiの使用方法について説明しています。

ベトナム語con ruồiという単語は,蝿, ハエ, 蠅を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語con ruồiの意味

noun

ハエ

noun

Có vài con ruồi ở trên tường.
ハエが壁に止まっている。

noun

その他の例を見る

Những con ruồi keo vo vo đầy đói khát quanh chân cậu bé.
旺盛なハエが足の周りを飛び回る
Người ta ước tính phải 70 triệu con ruồi mới cân nặng bằng một con lạc đà trung bình!
推定によれば,ぶよの重さを普通のらくだ1頭と同じ重さにするには,7,000万匹も集めなければなりません。
chúng nhỏ như những con ruồi
とても小さい種類で さかんに飛び回ります
Cô ấy cắt bỏ đầu của những con ruồi.
ハエの頭を落としてしまうのです。
Hoặc nó sẽ biến râu con ruồi thành chân.
触覚が生えるべき所に足が生えたりします
Vì vậy những con ruồi thích nó.
ハエはこれが大好きで
Mà là con ruồi kia.
私 の 頭 は 心配 な い 問題 は ハエ
Hả? Con ruồi chết tiệt đó đâu?
そんな ハエ どこ に い る ?
Chúng ta sẽ không chế gì đến khi nào bắt được con ruồi đó.
ハエ を 捕まえ る まで 何 も 作 ら な い
Sméagol chẳng bao giờ làm hại một con ruồi!
スメア ゴル ハエ も 殺せ な い ね
Người Pha-ri-si ‘lọc con ruồi nhỏ mà nuốt con lạc-đà’
パリサイ人は『ぶよは濾し取りながら,らくだを呑み込んでいた』
tôi có thể bắn rơi những cái cánh khỏi lưng một con ruồi!
僕 は ハエ の 羽 を 撃て る
Có vài con ruồi ở trên tường.
ハエが壁に止まっている。
Điều này có đúng ở những con ruồi đột biến kia không?
これはドーパミン受容体に変異を持つハエにも 同様のことが言えるのでしょうか
Đừng “lọc con ruồi nhỏ”, cũng chớ “nuốt con lạc-đà” (Ma-thi-ơ 23:24).
ぶよを濾し取る』ことも『らくだを飲み込む』こともしないことが大切です。 ―マタイ 23:24。
Thằng cha này còn không giết được một con ruồi.
此奴 は ハエ も 殺 さ な い の よ
Và những con ruồi xanh không thể kìm chế được.
クロバエはたまらなくなり
Giống như cố nhìn một con ruồi bay qua trước đèn xe hơi.
それは車のヘッドライトの前を横切る ショウジョウバエを 観察するようなことです
Cho dù bạn là 1 dạng men, 1 con chuột; hay 1 con ruồi ,tất cả đều có DNA.
イースト菌だろうが マウスだろうが ハエだろうが全ての生命が DNAを持っています
Một đột biến nhỏ có thể biến con ruồi hai cánh thành bốn cánh.
小さな突然変異が2枚翅のハエを 4枚翅にします 小さな突然変異が2枚翅のハエを 4枚翅にします
Vậy so sánh với con ruồi thì thế nào?
これをハエと比べるとどうだろう
Và các con ruồi có thể học được cách tránh xa những mùi được quang học làm mạnh lên.
ハエは光で刺激を受けた方の 匂いを避けるはずです。
Nếu liên kết này quá yếu, động cơ này không khởi động được và con ruồi sẽ tiếp tục đi thẳng.
もし結びつきが弱ければ伝達細胞は動かず、 ハエはそのまま直進します。
Chúng tôi lảng vảng từ nhà này qua nhà khác Tìm kiếm những con ruồi bị kẹt trong màng nhện và thả chúng ra.
そして近所の家々をウロついて 蜘蛛の巣に捕まったハエを見つけては 逃がしていました

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語con ruồiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。