ベトナム語
ベトナム語のcon chuộtはどういう意味ですか?
ベトナム語のcon chuộtという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcon chuộtの使用方法について説明しています。
ベトナム語のcon chuộtという単語は,鼠を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語con chuộtの意味
鼠noun Tôi có thể chui sâu vào hang của con chuột đó. 俺 なら 鼠 の 巣窟 に 潜り込 ん で |
その他の例を見る
Quả thực trong nghiên cứu tôi từng là một con chuột bạch cho nền công nghiệp dược phẩm. 実は 学生の頃 私は製薬会社の モルモットをやっていました |
Nhưng mà ai biết cách làm con chuột vi tính? しかし マウスを作ることは誰が知っているのでしょう |
Ở đây con chuột nhận được thức ăn thưởng của nó. ラットがご褒美に餌をもらっているところです |
Chuột, đó là một con chuột -- có thể là bạn. これはラットですが 同じです |
Và câu trả lời, tất nhiên nằm ở những con chuột. 答えは もちろんM・I・C・Eにあります |
Tôi cảm thấy giống như một con chuột trong chốn mê cung. 袋 の ネズミ の 気分 で す |
Có vẻ như rất nhiều con " chuột không chịu chìm cùng chiếc tàu. 沈 ん で い く 船 の 中 から 、 逃げ出 し た ネズミ が 意外 と 多 かっ た 。 |
Như con chuột nhắt... 袋 の ネズミ だ な |
Ít nhất những con chuột anh hùng của chúng tôi đã cứu rất nhiều người. 私たちの「英雄ラット」が多くの命を救ったのです |
Và sau đó, hắn biến hình thành một con chuột! そして ネズミ に 姿 を 変え た |
Ví dụ, một con chuột khó có thể sống hơn một năm trong tự nhiên. 例えば マウスは 野生で1年も生き延びることはできません |
Một gia đình cáo có thể ăn hàng chục con chuột Lemming mỗi ngày. 一群れで毎日レミングを数十匹食べることがある。 |
Bọn anh gọi đó là'Con chuột mù nhỏ'. 我々 は " 小さな 盲目 マウス 」 と 呼 ん で る |
Larry giết con chuột đầu tiên vào ngày 22 tháng 4 năm 2011. ラリーは2011年4月22日に初めてネズミを殺した。 |
Con chuột hamster của tôi bị sưng một bên tinh hoàn. ハムスターの金玉が片方肥大しています。 |
Ngoài ra, những con chuột đó có vẻ trẻ, khỏe mạnh và năng động hơn. しかも,そのネズミは通常より若く,健康的で,精力的に見えたとのことです。 |
Con chuột thông thường có sống dai một cách kì lạ vậy không? 普通 の ネズミ だ と すれ ば 信 じ られ な い ほど 長生き だ |
Hãy nghĩ tới con chuột nằm trong túi. ポケットに入れているのがハムスターなら |
Nó không khởi động lại, thậm chí sau khi con chuột túi đã đi mất. カンガルーがいなくなった後も 車は動こうとしません |
Họ tin là tôi sẽ tiêu diệt một con chuột. 彼 ら は スパイ を 皆殺し に する と 確信 し て る |
Dĩ nhiên, điều này có thể được nếu bạn biết nhắp con chuột đúng chỗ. これは,マウスでどこをクリックするかを知っていれば,確かにできます。「 |
Bobby đang cằm những lát cắt rất mỏng của não một con chuột. ボビーは驚くほど薄切りにした マウスの脳の試料を手にしています |
Và con chuột hamster Sisyphus. お バカ な ハムスター も |
Và đường cong ở dưới là trọng lượng của một con chuột bình thường. 下のカーブは普通のネズミの体重です |
Có thể là vài con chuột chết và bánh mì mốc. 死 ん だ 鼠 や カビ た パン ぐらい だ ろ |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のcon chuộtの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。