ベトナム語
ベトナム語のcoi như làはどういう意味ですか?
ベトナム語のcoi như làという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcoi như làの使用方法について説明しています。
ベトナム語のcoi như làという単語は,推定, 道順, 路次, 手立て, 道程を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語coi như làの意味
推定(presume) |
道順(way) |
路次(way) |
手立て(way) |
道程(way) |
その他の例を見る
Chất này có thể được coi như là một dime giả thuyết của coban tetracacbonyl Co(CO)4. これは、仮想的なテトラカルボニルコバルト Co(CO)4 の二量体であると考えることができる。 |
Chúng ta nên tôn trọng huyết và coi như là thiêng liêng. 創世記 9:4,新)血は神聖なものとして尊重しなければなりません。 |
b) Làm sao ngài cũng có thể được coi như là cái cửa của chuồng nầy? ロ)どのようにイエスをこの新しい囲いの戸口にもなぞらえることができましたか。 |
Cứ coi như là tôi có gu chọn giai như hạch. 男 の せい で クソ みたい な 人生 を... |
Tôi được coi như là 1 người có quan điểm cấp tiến. 私は過激派だと思われていたようで |
Trong nhiều thế kỷ nó được coi như là thành lũy của đức tin Công giáo. ソルボンヌの検閲者は,ウルガタ訳の本文批評版や,ウルガタ訳を他言語に訳したものにすべて反対しました。 |
Tôi lấy nó coi như là phần chia thứ 14 của mình. 14 番 目 の 分け 前 と し て もら っ た |
Nhưng hãy cứ coi như là thế. しかし続けましょう |
Cứ coi như là cần gã này để thực sự mang cả đội đến bên nhau. 彼 を 案 ずる 振り し て チーム が 纏ま っ て る の |
Nhiều điều bạn đã làm có thể được coi như là kinh nghiệm làm việc. これまでに,仕事の経験とみなせるいろいろな事柄をしてこられたのではないでしょうか。 |
Vì thế RBAC có thể được coi như là một siêu tập (superset) của LBAC. 従って、RBAC は LBAC も包含していると見なすことができる。 |
Chiếm được thành này có thể coi như là bước tiên khởi để chinh phục Ê-díp-tô. アシュドド攻略はエジプト征服への踏み石とみなすことができます。 |
Đôi khi nitrosyl clorua NOCl cũng được coi như là một halogen giả. しばしば塩化ニトロシル NOCl も擬ハロゲンであると言われることがある。 |
Và rồi chúng tới đỉnh cao nhất, và cứ coi như là có vài chiếc lá ở đó. 上にたどり着いて 例えば葉っぱがあったら |
Luther dạy rằng chính phủ loài người có thể được coi như là Nước Trời ルターは人間の政府を神の王国とみなすことができると教えた |
Trận tàn sát Wounded Knee được coi như là kết cục của các cuộc chiến tranh người da đỏ. ウンデット・ニーの虐殺は インディアン戦争の終わりと見なされています |
Lời tường thuật của Lu-ca cho thấy những tội lỗi nầy coi như là những món nợ (Lu-ca 11:4). マタイ 6:12)ルカの記述には,この負い目とは罪であることが示されています。( |
Tuy nhiên, sự hy sinh này có thể được coi như là một phần của sự đòi hỏi thứ nhất. 神殿に参入することは離れた地域に住む人たちにとっては特に,時間的,物質的な犠牲が伴いますが,この犠牲は最初の1マイルとして考えられるでしょう。 |
Sa-ra đã không thể sinh đẻ được nữa—tử cung bà coi như là chết rồi (Sáng-thế Ký 18:9-14). 創世記 18:9‐14)神はサラの胎を生き返らせ,イサクが生まれました。( |
Thật ra họ thuộc một dân tộc được coi như là mối đe dọa cho dân Y-sơ-ra-ên. 計略にかかったことが分かったとき,『イスラエルの子らは彼らを討ちませんでした。 |
Maimonides có lẽ được coi như là một người có khả năng trí thức mãnh liệt sống trước thời kỳ Phục hưng. マイモニデスはルネッサンス期以前に生きたルネッサンスタイプの人と考えてよいかもしれません。 |
Thí dụ, một người bệnh bị sốt được coi như là nóng, do đó thầy lang sẽ cho uống dược thảo “mát”. 例えば,発熱している患者は熱とみなされ,冷やす作用があると言われている薬草が処方されます。 |
Như vậy, những người phản đối thuyết tiến hóa không nên bị coi như là “khờ dại, dốt nát hay điên khùng”. ですから,進化論に反対する人たちを「無知で愚鈍な人間か,精神異常者だ」として一蹴すべきではありません。 |
26 Bằng không thì kẻ nào đi lên đất Si Ôn sẽ không được coi như là một người quản lý khôn ngoan. 26 シオン の 地 ち に 上 のぼ って 行 い く 者 もの は、そう しなければ、 賢 かしこ い 管 かん 理 り 人 にん と は 見 み なされない で あろう。 |
Đối với người Nhật khoảng giữa thế kỷ 19 thì việc người Tây phương gõ cửa nước họ cũng bị coi như là “quấy rầy”. 19世紀半ばの日本人にとっても,開国を求めて扉をたたく西欧諸国の活動は『うるさく』思えました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のcoi như làの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。