ベトナム語のcởiはどういう意味ですか?

ベトナム語のcởiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcởiの使用方法について説明しています。

ベトナム語cởiという単語は,解く, hodoku, toku, 脱ぐを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語cởiの意味

解く

verb

8 Đức Giê-hô-va bảo Ê-sai: “Hãy đi, cởi bao gai khỏi lưng ngươi, và lột giày khỏi chân”.
8 エホバはイザヤに,「行って,あなたは腰から粗布を解かなければならない。

hodoku

verb

toku

verb

脱ぐ

verb

Vào cuối buổi tối, tôi cởi bỏ quần áo và để mọi người vẽ lên.
私が脱いで 体に いろいろ書いてもらいました

その他の例を見る

Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu.
あるクリスチャン家族の親は子供たちに,よく分からない事柄,あるいは気になる事柄について質問するよう励ますことにより,自由な意思の疎通を図るようにしています。
Nhờ thánh linh Đức Chúa Trời, tinh thần cởi mở và sự giúp đỡ của người có khả năng giúp tìm hiểu Kinh Thánh, Lời Đức Chúa Trời sẽ không còn quá khó hiểu đối với bạn.
神の聖霊の助けを得,心を大きく開いて読み,聖書に精通した人から個人的な援助を受ければ,聖書は難解な本ではありません。
Làm thế nào việc trò chuyện cởi mở có thể giúp anh chị đối phó với sự lo lắng?
信頼できる人に話すことは,思い煩いに対処するうえでどのように役立ちますか。
Sách này chú trọng đến bốn điều cần tiết để có đời sống gia đình hạnh phúc: 1) Sự tự chủ, 2) nhìn nhận vai trò làm đầu, 3) trò chuyện cởi mở và 4) tình yêu thương.
この本は,幸せな家族生活を築いていくうえで欠かせない四つの事柄,すなわち(1)自制,(2)頭の権を認めること,(3)滑らかなコミュニケーション,(4)愛に焦点を合わせています。「
Ông ta rất cởi mở, và chúng tôi có một cuộc thảo luận thú vị.
その館長は偏見のない人だったので話は弾みました。
Sau đêm tân hôn,sa hoàng Alexander (khi đó vẫn là thái tử) đã viết về bắt trong nhật ký của ông, “Ta cởi dép và chiếc áo thêu chỉ bạc, và cảm thấy được cơ thể của người vợ thân yêu đang kề bên ta...ta không muốn diễn tả ta đã cảm thấy thế nào khi đó.
結婚初夜の後、アレクサンドルは日記に記している、「私はスリッパと銀の刺繍入りのローブを脱ぎ、隣に寝そべる愛する女性の身体を肌で感じた...そのとき私の中に湧き起こった感情を、ここに書き込むのは控えたい。
Thậm chí chướng ngại vật khó khăn như là giải Biển Đỏ (như Vịnh Suez), hoặc Sông Ơ-phơ-rát mênh mông không thể lội qua, cũng sẽ cạn đi, nói theo nghĩa bóng, để một người có thể băng qua mà không phải cởi dép!
紅海の舌のような圧倒的な障害物(例えばスエズ湾)も,強大なユーフラテス川のように越すことのできない障害物も,いわば干上がって,サンダルを脱がずに渡れるようになるのです。
Nhà nghiên cứu chính về tính cách này, Robert McCrae nói rằng "Những người cởi mở có thiên hướng tự do, tiến bộ, quan điểm chính trị cánh tả" -- họ muốn một xã hội cởi mở và luôn thay đổi -- "trong khi những người khép kín có thiên hướng bảo thủ, truyền thống, quan điểm cánh hữu."
研究の第一人者ロバート・マクレイ曰く “開放的な人がリベラル派 進歩 左派を好むのに対し” オープンで変化する社会ですね “閉鎖的な人は保守派 伝統 右派を好む”
Giúp ngài cởi giáp.
鎧 を 外 す お 手伝い を
Luồn tay vào quần áo, cởi quần áo hoặc vuốt ve những chỗ nhạy cảm của người khác, chẳng hạn như ngực, là những hành vi ô uế.
他人の衣服の下に手を入れてまさぐったり,衣服を脱がせたり,胸や陰部などを撫でたりするのは確かに汚れたことでしょう。
Điều này nhấn mạnh một trong những yếu tố làm vững chắc nhiều hôn nhân—nói chuyện cởi mở và thẳng thắn.
この点は,多くの結婚生活をしっかりとしたものにする要素の一つ ― 包み隠さず率直に意思を通わせること ― を強調しています。
Nhưng dù ở bên nhau hay không, cần tận tâm cố gắng mới duy trì được việc trò chuyện cởi mở trong gia đình.
しかし,一緒に住んでいようといまいと,家族の緊密なコミュニケーションを保つには,誠実な努力が必要です。
Phải chăng chỉ cần cởi mở và hòa đồng là đủ?
神を崇拝する方法は,人がそれぞれ自由に決めればよいことなのでしょうか。
Tôi phải cởi mở như Stephanie và hy sinh cái tôi của mình.
ステファニーのように弱さをさらし プライドを捨てねばなりませんでした
Giống như nhiều cặp mới kết hôn, họ thấy khó hòa hợp với nhau và trò chuyện cởi mở.
この2人も多くの新婚夫婦のように,相手の性格に合わせること,上手にコミュニケーションを取ることを難しく感じていました。
Một chặp sau, các sứ đồ ngạc nhiên khi thấy Chúa Giê-su đứng dậy, cởi áo ngoài ra để một bên.
ルカ 22:14,15)そのしばらく後,使徒たちは,イエスが立ち上がり,自分の外衣をわきに置くのを見て驚きます。
Cởi mở trong gia đình là cần thiết để cả gia đình thích nghi với đời sống mới.
新しい生活の仕方にうまく順応するには,家族の間に何でも話し合える雰囲気がなければなりません。
Một thiếu nữ 20 tuổi nói: “Cha mẹ luôn trò chuyện với em rất cởi mở về vấn đề hẹn hò.
ある二十歳の女性はこう言っています。「 両親はデートについて,いつも非常に率直な態度を示してくれました。
4 Ở nơi chúng ta sống, môi trường chính trị có lẽ ổn định và cởi mở với sự thờ phượng thật.
4 あなたは今,政治情勢が落ち着いていて,真の崇拝に寛容と思える国に住んでいるかもしれません。
Một yếu tố quan trọng là sự trò chuyện cởi mở.
重要なのは,十分に意思を通わせることです。
Trò chuyện cởi mở và những mục tiêu chung
良いコミュニケーション,共通の目標
20 Hẳn hàng triệu người sẽ được sống sót đó sẽ nhớ lại rằng sau khi Giê-su làm cho La-xa-rơ là bạn thân-thiết của ngài được sống lại và đi ra khỏi mộ ở Bê-tha-ni, gần Giê-ru-sa-lem, ngài liền ra lệnh cho những người đang chứng kiến phép lạ đó hãy cởi khăn liệm cho La-xa-rơ.
20 これらの生き残った幾百万もの人々は,イエスがエルサレム近くのベタニヤで,愛していた友ラザロを墓からよみがえらせた直後,ラザロの埋葬用の巻き布を解くようにとこの奇跡を目撃していた人々に命令されたことを思い起こすでしょう。
Do đó chúng tôi mời bạn khảo sát các vấn đề này với tinh thần cởi mở.
それで,心を広くしてこの点をお調べになるようお勧めいたします。
Xin chào, cởi quần ra để đóng dấu nào.
判 を 押 す から ズボン を 脱 い で !
Quả vậy, khi học Lời Đức Chúa Trời với lòng thành thật và tinh thần cởi mở, chúng ta sẽ biết Đức Giê-hô-va nhiều đến nỗi tin chắc rằng Ngài luôn làm điều đúng và ngay thẳng.
実際,誠実な心と偏見のない思いとをもって神の言葉を研究するなら,神について多くの事柄を学べます。 それらはエホバが常に公正で正しいことを行なわれると確信するに余りあるものなのです。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語cởiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。