ベトナム語
ベトナム語のcó thiện cảmはどういう意味ですか?
ベトナム語のcó thiện cảmという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcó thiện cảmの使用方法について説明しています。
ベトナム語のcó thiện cảmという単語は,同情, 好ましい, 情深い, 同感する, かみ分けるを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語có thiện cảmの意味
同情(sympathize) |
好ましい(sympathetic) |
情深い(sympathetic) |
同感する(sympathize) |
かみ分ける(sympathize) |
その他の例を見る
Tuy cha mẹ tôi không phải là Nhân Chứng, nhưng cha có thiện cảm với họ. 両親は証人ではありませんでしたが,父は証人たちに好意的でした。 |
Bố tôi cũng có thiện cảm với lẽ thật trước khi qua đời. 父も,晩年は真理に対して好意的でした。 |
Một số luật sư có thiện cảm, nhưng phần lớn sợ công chúng và không muốn đụng đến các nhà cầm quyền. 同情を示す弁護士もいましたが,ほとんどが世間の注目を恐れ,あえて当局を怒らせるようなことはしませんでした。 |
KHI đối phó với những người không có thiện cảm với bạn hay với điều mà bạn trình bày, bạn phản ứng thế nào? あなたに対して,あるいはあなたが代表しているものに対して好意的でない人を前にしたなら,どう対応しますか。 |
Nhưng khi được giải thích rằng chúng tôi đến nhằm giúp họ tìm hiểu Kinh Thánh, tất cả 50 người đều tỏ ra có thiện cảm. 皆さんが聖書を学ぶお手伝いをしたいと説明すると,50人全員が喜んでくれました。 |
Lúc đó, Bun-ga-ri là một quốc gia theo chế độ vô thần, chính phủ cho phép nhưng không có thiện cảm với các tôn giáo. 当時のブルガリアは共産主義国で,宗教は容認されてはいたものの非常に抑圧されていました。 |
(Ê-xơ-tê 2:8, 9) Hê-gai có thiện cảm với nàng hoàn toàn dựa vào những gì ông nhận thấy—dung nhan và đức tính tốt của nàng. エステル 2:8,9)ヘガイはただ自分の見た事柄をもとに,つまりエステルの容姿と良い特質に基づいて,彼女に好感を持ちました。 |
Làm điều này đôi khi có thể đòi hỏi phải có nhiều can đảm, đặc biệt nếu người chồng không có thiện cảm với tín ngưỡng của vợ. これを行なうには,大いに勇気が求められることもあるかもしれません。 夫が妻の宗教信条に好意的でない場合は特にそうです。 |
Những người có thiện cảm với Kinh Thánh và tin Chúa Giê-su Christ là đấng đại diện cho Đức Chúa Trời nên tìm hiểu quan điểm của Kinh Thánh. 聖書に対して好意的な見方をし,イエス・キリストを神の代弁者として受け入れる気持ちのある人たちは,聖書の見方を知ることに関心を抱くはずです。 |
Tuy nhiên, anh Paul có thiện cảm với công việc của chúng tôi và anh đã tặng một miếng đất để chúng tôi xây cất Phòng Nước Trời đầu tiên. しかしポールは,私たちの業に好意を抱き,建設用地を提供してくれたので,私たちはそこに最初の王国会館を建てました。 |
Triết gia Spinoza (Benedictus de Spinoza) và nhà mô phạm Johann Amos Comenius (hoặc Jan Komenský), cũng như danh họa Rembrandt van Rin, có thiện cảm với phong trào này. 哲学者のスピノザ(ベネディクトゥス・デ・スピノザ)や教育学者ヨハン・アーモス・コメニウス(つまり,ヤン・コメンスキー),それから有名な画家レンブラント・ファン・レインなどもその運動に共鳴していました。 |
1 Nhiều tôi tớ Đức Giê-hô-va kết hôn với những người có thiện cảm với Nhân Chứng và thích hội thánh nhưng lại không muốn trở thành Nhân Chứng. 1 エホバの僕の配偶者の中には,兄弟たちに友好的で,会衆にも関心を抱いていますが,神の僕になることはためらっている人が大勢います。 |
Khi bà trở thành hoàng hậu, thái độ có thiện cảm của bà đã giúp đẩy mạnh mục tiêu phổ biến Kinh-thánh—và không chỉ ở Anh Quốc mà thôi. 王妃になった彼女の好意的な態度は,聖書を普及させる運動を推し進めるのに一役買いました。 しかもそれは英国だけの話ではありませんでした。 |
Sự tự do có thể rất mỏng manh, chỉ được bảo vệ bởi một người lãnh đạo đương thời có thiện cảm với chúng ta hoặc một luật pháp không được ưa thích. そのような自由が大変もろく,思いやりのある現在の指導者,ないしは受けの悪い現行の法律によって保たれているにすぎないこともあります。 |
Loài sư tử biển, từ thời của Shackleton (nhà thám hiển 1874-1922), đã có một thiện cảm xấu. ヒョウアザラシは探検家シャックルトンの 時代から 悪評を受けてきました |
Chẳng phải bạn thường có thiện cảm và muốn lắng nghe những người nói chuyện với bạn bằng giọng êm ái, ấm áp, thân thiện và tử tế thay vì lạnh lùng và gay gắt hay sao? 自分に話しかけてきた人の声が気持ちよく,温かで,親しみ深く,親切であれば,冷たく,荒々しい声で話されるよりも耳を傾けたいと思うのではないでしょうか。 |
24 Và chuyện rằng, vua La Mô Ni rất có thiện cảm với Am Môn, nên ra lệnh cởi trói cho ông; và vua còn muốn cho Am Môn cưới một trong những người con gái của vua làm vợ. 24 そこで ラモーナイ 王 おう は、アンモン の こと を 非 ひ 常 じょう に 気 き に 入 い り、 彼 かれ を 縛 しば って いる 縄 なわ を 解 と かせた。 そして、アンモン に 自 じ 分 ぶん の 娘 むすめ の 一 ひと 人 り を 妻 つま に めとらせよう と した。 |
Nhiều tu sĩ nghĩ rằng họ có bổn phận phải chống lại bất cứ xu hướng nào khiến người ta có thiện cảm với Phái Tin Lành, kể cả những nỗ lực nhằm giúp thường dân hiểu Kinh Thánh. 大勢の僧職者は,一般大衆に聖書を理解させるための取り組みを含め,プロテスタントにとって有利になり得る傾向にことごとく反対することが,自分たちの責務であると考えていました。 |
Tôi biết tôi có nghĩa vụ của tôi với họ, đạo đức của tôi có thiện cảm với họ, niềm tin đạo đức của tôi định hướng cách ứng xử của tôi với họ, nhưng đó không phải xuất phát từ tình yêu. 彼らに対して義務があることは分かっているが 彼らに向ける道徳的感情や どういった姿勢で振る舞うべきかは 愛が基準ではありません |
Vào hậu bán thế kỷ thứ tám công nguyên, những người Do Thái ở Ba-by-lôn chống lại quyền thế người ra-bi và tín ngưỡng về luật truyền khẩu bắt đầu có thiện cảm với một lãnh tụ thông thái tên là Anan ben David. 西暦8世紀の後半に,ラビの権威とその口伝律法に対する信仰に反対したバビロンのユダヤ人は,アナン・ベン・ダヴィドという博学な指導者の考えに共鳴しました。 |
Bạn có gây được thiện cảm với người khác không? 自分を他の人に推薦していますか |
Sau cùng, khi người ta rêu rao “Bình-hòa và an-ổn”, họ không hùa theo những đoàn viên chính trị và có thiện cảm của “Ba-by-lôn lớn” để ăn mừng về một công trạng dị thường như thế vào giai đoạn lâm chung này của lịch sử các nước thế gian. 予告された『平和と安全』に関する宣言がついに行なわれる時,この世の諸国家の歴史もかなり進んだこの時期の驚くべき業績を祝って行なわれる宴会において,エホバの証人が「大いなるバビロン」の政治的支持者や友好的な提携者と席を連ねるようなことはありません。 |
Có lẽ giờ đây, họ có cái nhìn thiện cảm hơn đối với tín đồ đạo Đấng Ki-tô. クリスチャンをいっそう好意的に見るようになったことでしょう。 |
Người có tính thiêng liêng gây thiện cảm đối với những người khác 霊的な男性は他の人を自分に引き寄せる特質を示す |
Nụ cười nồng ấm và lời chào thân thiện có thể giúp họ cảm thấy thoải mái. 温かくほほえんで親しみ深く挨拶するなら,リラックスしてもらえるでしょう。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のcó thiện cảmの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。