ベトナム語
ベトナム語のcó mặt khắp nơiはどういう意味ですか?
ベトナム語のcó mặt khắp nơiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcó mặt khắp nơiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のcó mặt khắp nơiという単語は,遍在, 普辺, ふへんてき, ふへん, 普偏を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語có mặt khắp nơiの意味
遍在
|
普辺(omnipresent) |
ふへんてき(omnipresent) |
ふへん(omnipresent) |
普偏(omnipresent) |
その他の例を見る
Người Pha-ri-si tin ở một Đức Chúa Trời có mặt khắp nơi. パリサイ人は遍在する神を信じていました。「 |
Và điều tôi học được là sai sót có mặt khắp nơi. 私が学んだことは 誤りは実にいたるところにあるということです |
Nhện không có mặt ở khắp nơi, nhưng chúng rất đa dạng. クモは世界中の様々な環境に分布するだけでなく 非常に多様性に富んでいます |
nhưng ở đây nó được kết hợp với một chính quyền cực kì mạnh mẽ có mặt khắp mọi nơi. しかし これが 非常に強く 偏在的な州と組み合わさったのです |
HIV có mặt ở khắp mọi nơi trên thế giới. HIVは世界中に存在します |
Và để giao diện trực tiếp với nó, bằng một dụng cụ cho phép những nguồn lực này những lực có mặt khắp nơi được tác động và cho thấy chúng có thể làm gì, cho chúng chất màu và sơn vẽ như họa sĩ thực thụ, nó sẽ là một đồng minh tốt. 宇宙と交流するために ある装置を使って 至るところにある力を発現させ 何ができるかを示せるようにする アーティストのように 絵の具を与えてね いい協力関係です |
Nước có mặt ở khắp mọi nơi, từ đất ẩm và đỉnh băng, đến các tế bào trong cơ thể chúng ta. 水は事実上どこにでもあります 土壌の湿気や氷帽から 私達の体の中の細胞まで |
Tôi thấy rằng, nếu chúng ta hiểu cái gì làm cho Coca-Cola có mặt ở khắp mọi nơi, chúng ta có thể áp dụng những bài học đó cho các công việc an sinh xã hội. コカコーラのような物を普及させるのは何か それが理解できれば 応用して社会に役立てることができます |
Và nó có mặt ở khắp mọi nơi trong toán học và nó ở khắp mọi nơi trong khoa học máy tính, Và có một liên kết rất sâu sắc giữa sự thấu cảm và các môn khoa học này 数学やコンピューターサイエンスでは 至る所で使います 共感とこれらの科学との間には 深い関わりがあるんです |
* Hầu như chúng có mặt khắp nơi, từ vòng Bắc Cực cho đến những vùng bán sa mạc. * 北極圏から半砂漠地帯まで,ほとんど至る所に分布しています。 |
Ông muốn cuốn sách có một không hai này có mặt ở khắp nơi. そして誰もが見れるようにしたかった |
Và hiện nay nó đang có mặt ở khắp nơi tại Hàn Quốc. そして子どものための本が作られました それが今韓国中に広まっています |
Như chúng ta đã biết, dơi có mặt ở khắp nơi trên hành tinh này cách đây khoảng 64 triệu năm. 分かっている限り コウモリは約6400万年にもわたり 地球上に存在しています |
Ở Costa Rica, cho đến gần đây bệnh sốt xuất huyết thường chỉ xảy ra ở những vùng ven biển Thái Bình Dương, thế mà giờ đây nó đã vượt cả núi non và có mặt khắp nơi trong nước. コスタリカでは,デング熱は最近まで山脈のために太平洋岸に限定されていましたが,その山脈を越えて広がるようになり,今や国全体に及んでいます。 |
Brahman có thể được miêu tả tốt nhất như là một hiện thực siêu việt vô cùng, có mặt khắp nơi, toàn năng, không thân xác, không thiên vị và là nền tảng linh thiêng của tất cả mọi sự Tồn tại. ブラフマンは全宇宙に浸透する最高の霊を人格化したもので、神であり、唯一、全知、無形、偏在、不生、無限、全能の存在であるとした。 |
Sự tàn phá của Thế Chiến II có mặt khắp mọi nơi—người đói nằm vật vờ trên vỉa hè trông như sắp chết. 第二次世界大戦の傷跡があちこちに見られ,人々は道端に横たわり,飢えていて,瀕死の状態でした。 |
Thực sự, khi tôi đi đến những nước đang phát triển, Coca-Cola có mặt ở khắp mọi nơi. 実際に発展途上国に行くと いたるところでコカコーラを見かけます |
Khi ông đi khắp nơi trên thế giới, thì tôi đã được phước cũng có mặt ở đó để chứng kiến tình yêu thương sâu đậm của ông dành cho mọi người---không chỉ các tín hữu của Giáo Hội, mà còn tất cả mọi người. 世界各地の訪問に同行し,教会員だけでなく,あらゆる人々に対する大管長の深い愛を目にすることができました。 |
Với hơn 1 tỷ người dùng, YouTube hiện có mặt tại hơn 70 quốc gia và hỗ trợ hơn 60 ngôn ngữ, đồng thời cung cấp nội dung phong phú từ khắp nơi trên thế giới. YouTube では、70 を超える国々の 10 億を超えるユーザーが、60 を超える言語で世界中の高品質コンテンツを利用しています。 |
14 Những lời tiên tri nơi Thi-thiên 139:7-12 không có nghĩa Đức Chúa Trời hiện diện khắp mọi nơi, hoặc có mặt ở mọi chỗ vào bất cứ lúc nào. 14 詩編 139編7節から12節の預言的な言葉は,神が遍在しておられること,つまり神ご自身がいつでも,どこにでもおられるということを意味するのではありません。 |
Bọ chét có mặt ở khắp mọi nơi, có thể mang sán dây, mầm bệnh viêm não, bệnh sốt thỏ (tularemia), và cả dịch hạch, thường khiến người ta liên tưởng đến đại dịch Tử Thần Đen (Black Death) thời Trung Cổ, đã cướp đi một phần ba dân số Châu Âu hoặc hơn thế nữa chỉ trong vòng sáu năm. どこにでもいるノミが,条虫病,脳炎,野兎病,さらにはペストの病原体を保有していることもあります。 ペストと言うとたいてい,中世ヨーロッパで,わずか6年間に総人口の3分の1以上を除き去った黒死病が連想されます。 |
Một cách đột ngột, chứng ung thư của tôi có mặt ở khắp nơi loại ung thư của sự thô lỗ, của lòng tham, bệnh ung thư đi vào trong tất thảy những ai sống trên những con đường xuất phát từ những nhà máy hóa chất -- và họ thường nghèo -- bệnh ung thư bên trong phổi của những người thợ mỏ, bệnh ung thư do áp lực vì chưa đạt đủ những thứ mình muốn, bệnh ung thư từ những chấn thương đã lâu, bệnh ung thư đến cả những con gà trong chuồng và cá bị ô nhiễm, bệnh ung thư tử cung của phụ nữ do bị cưỡng hiếp, bệnh ung thư mà có mặt ở khắp nơi do chính sự bất cẩn của chúng ta. 突然 私のがんは あちこちに巣くうがんになりました 残酷さというがん 貪欲さというがん 化学工業地帯の近くに住む貧しい人々の 体に入り込んで行くがん 炭鉱夫の肺の中のがん まだ十分達成できていないという ストレスというがん 無理やり忘れようとした トラウマというがん かごで飼育された鶏や 汚染された魚というがん レイプされた女性の 子宮に宿るがん 私たちの不注意のせいで 至る所に宿るがんです |
Và vì vậy nếu chúng ta học các bài học từ những nhà cách mạng trong mọi ngóc ngách của thế giới, rồi trong tương lai chúng ta cùng làm, thì hạnh phúc sẽ có mặt ở khắp mọi nơi cũng như Coca-Cola. ですからあらゆる分野の革新者から学べば 私達が一体となって築く未来には あらゆるところに コカコーラのように 幸せがあるはずです |
Từ thời cháu ba đời của Nô-ê là Nim-rốt, “một tay thợ săn can-đảm trước mặt (chống lại, NW) Đức Giê-hô-va”, sự bạo-động càng bành trướng qua các thời-đại, có thể mới đầu từ từ, nhưng sau này càng mạnh khắp nơi (Sáng-thế Ký 10:1, 6, 8, 9). 創世記 6:13,17)ノアのひ孫,「エホバに敵対する力ある狩人」であるニムロデの時以降,暴力が恐らく最初は徐々に,しかし確実に勢いを増しながら,世々代々にわたって再び激化してゆきました。( |
Vậy ở Phố Wall và khắp nơi trên thế giới, hệ thống tài chính đang đối mặt với một đảo lộn khủng khiếp từ hiện tượng này, và mọi người lo sợ liệu ta có bị thay thế, hay tự hỏi làm thế nào để ta áp dụng công nghệ này một cách thành công? だからウォールストリートや 世界の金融業界は この件で大騒ぎになっています 自分たちはお払い箱に なってしまうのか 自分たちの成功のために この技術をどう取り入れられるのかと |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のcó mặt khắp nơiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。