ベトナム語のco giậtはどういう意味ですか?

ベトナム語のco giậtという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのco giậtの使用方法について説明しています。

ベトナム語co giậtという単語は,ひきつけ, 痙攣を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語co giậtの意味

ひきつけ

verb noun

痙攣

verb noun

その他の例を見る

Lúc ba tháng tuổi, những cơn co giật khiến anh bất tỉnh.
生後3か月のころから,てんかんを起こして失神するようになりました。
▪ Trẻ bị co giật hoặc lờ đờ
■ けいれんがある,または,かなりだるそう
TÔi chắc là họ sẽ giải tán ngay khi cái chân của hắn ngừng co giật.
彼 の 筋肉 の 動き が 止ま れ ば あっ と い う 間 に 消え る さ
Toàn thân trở nên cứng, đầu và tứ chi bắt đầu co giật.
その体は硬直し,頭や手足が震え始めます。
Căn bệnh có thể gây ra co giật, rối loạn về ăn uống và khó nói.
てんかん発作を起こしたり,物を呑み込むことや言葉を発することが困難になったりすることもあります。
Anh ấy vẫn đang co giật.
まだ痙攣している。
Khi cơn co giật ngừng, nghiêng người bệnh theo như hình trong bài.
けいれんがやんだら,説明図に示されているようにその人の体を横向きにします。
Cháu cũng có những cơn co giật”.
さらに,けいれんを起こすこともありました」。
Lông mày của cậu co giật.
小鼻が膨らんだ ドラマ 「ライ・トゥ・ミー」で見たもん」
Và chưa đầy bảy phút tôi đã rơi vào tình trạng co giật tồi tệ này.
7分が経過したときに ひどいけいれんに襲われました
Ngạc nhiên thay, những cơn co giật không trở lại cho đến 50 năm sau, năm 2007.
驚くべきことに,それから50年後の2007年まで,発作は一度も起きませんでした。
Cơn co giật cứ xảy ra trong tám năm.
8年にわたって断続的に発作が起きました。
Giọng nói: Anh kia đang lên cơn co giật.
音声:「オーケー 彼は発作を起こしているわ」
Sau khi Justin được cho sử dụng thuốc chống co giật, sự thay đổi ở cậu bé thật kinh ngạc.
抗てんかん薬を飲んでから 驚く変化がありました
Rowena không thể đi theo cùng tôi được vì phải săn sóc Enid, con gái chúng tôi bị bệnh co giật.
ロイーナは,脳性麻痺にかかっていた娘のイーニッドの世話をする必要があったので,私と一緒に行くことはできませんでした。
Ngay cả khi sốt gây co giật, dù có thể khiến bạn hốt hoảng, nhưng thường không để lại biến chứng khác.
発熱によるけいれんは心配なものですが,普通その影響がずっと続くことはありません。
Những triệu chứng này có thể xảy ra với những người chưa bao giờ bị co giật hoặc ngất xỉu trước đó.
このような症状は、以前に発作や失神が起きたことのない人でも経験する可能性があります。
“Đột nhiên trong cơn hoảng loạn, mình la hét và co giật dữ dội, thậm chí đập vỡ và ném đồ xung quanh.
“僕は,突然パニック状態になり,大声を出して,もがいたり暴れたりし,物を壊したり散らかしたりします。
Nghiên cứu chỉ ra rằng 50 % trẻ em, gần 50 % trẻ em được chẩn đoán tự kỷ thực sự mắc phải co giật thần kinh nghầm.
自閉症と診断された― 子どものうちの約半数は 目に見えないてんかん発作が 原因だという研究結果が出ています
Ông ta cố làm vơi bớt chứng ngộp thở và cơ thể co giật bằng cách ngâm mình nơi suối nước nóng tại Callirrhoe...
カリロエの温泉で喘ぎやけいれんを止めようとしたが,無駄だった。
Galvani chứng minh rằng chân của mấy chú ếch bị co giật khi ông nối những dây thần kinh thắt lưng với một luồng điện.
ガルバーニは蛙の腰神経を 電極につなげることで 脚がケイレンすることを示したのです。
Những cơn co giật của tôi giảm đáng kể, từ hai đến ba lần một ngày, xuống có khi là hai đến ba lần một năm.
発作は大幅に減少し 1日に2、3回あったのが 1年に2、3回になりました
Trong thời gian ấy, các bác sĩ dần nhận ra rằng những triệu chứng như co giật có liên hệ tới sức khỏe chứ không phải do quỷ nhập.
その頃,医師たちも,発作などの症状は悪霊に取りつかれたのではなく健康上の問題と関係があるかもしれない,ということを認めるようになりました。
Anh Jairo bị bó buộc trong cơ thể yếu ớt hay bị co giật liên tục, nhưng anh vẫn ấp ủ một hy vọng tươi sáng, vững chắc về tương lai.
体こそ弱くていつもけいれんを起こしているハイロも,将来に対する明るく確かな希望を持てるはずです。
Cậu bé mặc phải co giật thần kinh mà đã không thể nhìn thấy bằng mắt thường, nhưng đúng là nguyên nhân gây ra các triệu chứng giống triệu chứng tự kỷ.
肉眼だけでは特定できない― てんかん発作を患っていましたが 自閉症の症状に類似した― 症状を引き起こしていました

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語co giậtの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。