ベトナム語のcơ căngはどういう意味ですか?

ベトナム語のcơ căngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcơ căngの使用方法について説明しています。

ベトナム語cơ căngという単語は,テンソルを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語cơ căngの意味

テンソル

(tensor)

その他の例を見る

Những ngày đầu, có lẽ bạn cảm thấy các bắp căng và nhức.
最初の数日は幾らか筋肉痛を感じるかもしれません。
Qua thời gian, nó gây ra hao mòn trong các đĩa cột sống, gây quá tải cho các dây chằng và các khớp, và tạo áp lực lên các cơ căng ra để phù hợp với tư thế cong lưng của bạn.
この背中の曲がった姿勢でいると 時間が経つにつれて 椎間板の摩耗を引き起こし 一部の靭帯と関節を酷使し これが 正しい姿勢を作るために 伸びるべき筋肉を緊張状態にします
Vì các bị căng ra và co rút lại nên dần dần xương của anh Jairo cũng bị biến dạng.
筋肉が収縮を繰り返すので,ハイロの骨は変形するようになりました。
Những người trẻ có mối quan hệ gần gũi với cha mẹ ít có nguy bị căng thẳng về cảm xúc
親と仲の良い若者は,ストレスに悩まされる率が低い
Khi bàng quang căng, co lại.
膀胱が満杯になると 排尿筋が収縮します
Đây là chụp căng cơ.
これはテンソル画像ですが
Ta cho là ngài ấy phản bội ta vì cặp ngực căng thể quyến rũ.
私 なら おっぱい と 引き締ま っ た 肉体 の ため と 言 う
Lúc căng thẳng, thể tiết ra chất cortisol, chất này phá vỡ mạch liên kết các tế bào thần kinh.
ストレスを感じるとコルチゾールが分泌され,神経間のやり取りが阻害されます。
Cuối cùng, chúng ta có giác quan bản thể giúp phát hiện sự căng cơ, cũng như sự chuyển động và vị trí của tay chân ngay cả khi nhắm mắt.
これによって人は筋肉の張りを感じることができ,目を閉じていても手足の動きや位置が分かります。
Sau khi tác nhân gây căng thẳng qua đi, thể bạn có thể trở lại bình thường.
ストレス因子がなくなれば体は普通の状態に戻るのですが,なくならなければ思い煩いや緊張が続いてしまいます。
Trong năm 1997, một cuộc nghiên cứu với hơn 12.000 thanh thiếu niên Mỹ đã được thực hiện; kết quả cho thấy những người trẻ có mối quan hệ gần gũi với cha mẹ ít có nguy bị căng thẳng về cảm xúc, hoặc có ý nghĩ tự tử hay hành động hung bạo, hoặc dùng những chất gây nghiện.
1997年に米国のティーンエージャー1万2,000人余りを対象に行なわれた研究で,親と仲のよい若者は,ストレスに悩まされたり,自殺を考えたり,暴力に走ったり,麻薬を使ったりする率の低いことが分かりました。
Người ta biết rõ rằng sự căng thẳng ở những này có thể ảnh hưởng bất lợi đến quan phát âm.
顔の筋肉や呼吸を制御する筋肉が緊張していると,発話の仕組みに支障が生じやすいことはよく知られています。
Những yếu tố về thể hoặc sự căng thẳng trong mối liên lạc với những người trong gia đình, bè bạn, hoặc người làm cùng sở cũng có thể gây ra vấn đề này.
忠実なヨブは非常に気落ちしたため,神に向かって,「ああ,あなたが私をシェオルに隠し,あなたの怒りが元に戻るまで,私を秘めておき,私のために時の限りを設けて,私を覚えてくださればよいのに」と願い出ました。
Có một số yếu tố làm tăng nguy lên cơn, chẳng hạn như sự căng thẳng hoặc thiếu ngủ.
発作を起こしやすくする原因としては,ストレスや睡眠不足など,幾つかの要素があります。
Trong trường hợp này, chỉ bắp cánh tay không tạo đủ lực căng cần thiết để mở cửa, vì vậy não sẽ điều khiển các bắp khác tham gia giúp đỡ.
腕の筋肉だけでは ドアを開けるのに十分な力を 生み出すことはできません そんな時 脳は他の筋肉に 協力要請を出すのです
Nâng tạ đúng cách giúp thể thêm khỏe mạnh, đối phó với căng thẳng đúng cách giúp ý chí mạnh mẽ hơn
正しいやり方でウエートトレーニングをすれば体が強くなる。 それと同じように,正しい方法でストレスに対処すれば感情面で強くなれる
Và bây giờ hãy nghĩ về điều này: Chứng rối loạn hậu chấn thương tâm lý là một phản ứng sai lệch của thể nhằm chống lại căng thẳng, khiến cho nạn nhân phải chịu đựng vô vàn đau đớn một cách không cần thiết.
想像してみて下さい PTSDは ストレスへの過剰で異常な反応を引き起こし 患者たちにとてつもない苦しみを与えます
Như chị Carol, có lẽ bạn đang đương đầu với những trường hợp rất căng thẳng và dường như ít có hội cải thiện tình thế.
カロルのようにあなたも,好転する見込みのほとんどない,ストレスの多い状況に直面しているかもしれません。
Tổng tăng trưởng toàn vùng bị kìm lại ở mức thấp 1,9% tại Nam Phi do bị ảnh hưởng của hạn chế cấu, quan hệ lao động căng thẳng và mức độ lòng tin của người tiêu dùng và giới đầu tư thấp.
構造上の障害、緊迫した労使関係、消費者と投資家の信認低下により、南アフリカが1.9%と低い成長率を記録したことで、地域全体の成長が鈍化した。
Việc mài vuốt trên những bề mặt gần đó giúp chúng ở trạng thái tốt và sẵn sàng, giúp duỗi thẳng lưng và chân đồng thời còn giúp giải toả căng thẳng.
身近にあるものの表面で研ぐことで 彼らは爪を良い状態に保ち 背中と足の筋肉を伸ばし 同時にストレスも発散している
Sự căng thẳng quá mức sẽ kích hoạt một hệ thống báo động trong thể bạn.
ストレスにさらされると,体内の驚くべき機能が,つまり非常事態に対応するシステムが働きます。
Ngoài sự xáo trộn nội tâm vì thể em đang thay đổi, em cũng bị căng thẳng về tình cảm vì cha mẹ không hòa thuận và không ngó ngàng đến em.
この少年は体の変化から来る精神的な不安に加え,両親の不和と自分がかまってもらえないことからくる感情的なストレスをかかえていました。
Bây giờ điều đó xứng đáng được cộng thêm một sức bật về thể chất, có nghĩa là thể của bạn có thể chịu đựng thêm căng thẳng và hồi phục tốt hơn.
良くできました これは肉体的回復力+1です 皆さんの体が ストレスに強くなって 早く回復できるように なるということです
Sống và làm việc dưới sự cấm đoán quả thật rất căng thẳng, vì chúng tôi liên tục có nguy bị bắt giữ và tống vào tù.
禁令下で生活し仕事をするというのは非常にストレスの多いものです。 逮捕や投獄の危険に絶えずさらされたからです。
Nhưng nếu tác nhân này kéo dài thì có thể khiến bạn mắc chứng lo âu hoặc căng thẳng kinh niên, giống như một động hoạt động liên tục với công suất cao.
それは,回転速度が上がったままのエンジンに似ています。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語cơ căngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。