ベトナム語
ベトナム語のchủ quyềnはどういう意味ですか?
ベトナム語のchủ quyềnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのchủ quyềnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のchủ quyềnという単語は,主権, 領有権, 主権を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語chủ quyềnの意味
主権noun Nhưng đúng, thật đúng là chủ quyền lãnh thổ đã là điều tốt mà Nhật Bản đã có. 日本が主権を保ったことが功を奏します。 |
領有権noun |
主権noun Nhưng đúng, thật đúng là chủ quyền lãnh thổ đã là điều tốt mà Nhật Bản đã có. 日本が主権を保ったことが功を奏します。 |
その他の例を見る
Argentina tuyên bố chủ quyền với châu Nam Cực. アルゼンチンが領有権を主張したことがある。 |
Tiểu bang New York nhượng tuyên bố chủ quyền vùng Erie Triangle cho chính phủ liên bang. ニューヨーク州はエリー三角形に対する領有権主張を連邦政府に譲った。 |
Các nước vẫn ngoan cố bám chặt lấy chủ quyền mà họ tưởng thuộc về mình. 諸国家は,自分こそ主権を握るべきだと考え,それを手放そうとしません。 |
Hết thảy chúng đều tranh đấu để giữ chặt chủ quyền riêng của chúng. それらの国々は皆,自国の主権を固守しようとして闘争しています。 |
Nhà nước có chủ quyền được gọi là quốc gia có chủ quyền. 委任統治を担当する国は、受任国という。 |
Tôn trọng chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của tất cả các quốc gia. 全ての国の主権と領土保全を尊重する。 |
Trong một chế độ dân chủ, quyền lực được coi như cư ngụ tại mỗi người. 民主主義の中では 「権力」は 人々と時代と共に 存在するとされています |
Có lẽ người La Mã đã công nhận chủ quyền của nhà nước Visigoth tại thời điểm đó. おそらく当時、ローマ人は西ゴート族国家の主権を認めたのである。 |
Suriname là quốc gia có chủ quyền nhỏ nhất về diện tích ở Nam Mỹ. スリナムは南アメリカ最小の独立国である。 |
Nhưng đúng, thật đúng là chủ quyền lãnh thổ đã là điều tốt mà Nhật Bản đã có. 日本が主権を保ったことが功を奏します。 |
Nước nào có lợi thế đều không muốn từ bỏ chủ quyền dù là một chút ít. 優位に立っている国は,わずかな利益を失うことも望みません。 |
Nhưng bây giờ chúng ta có những nhận thức mới về chủ quyền cá nhân trong không gian mạng. しかし今 新しい層として 民間による統治権が インターネット上に存在します |
Nhưng Nhật Bản, ngược lại với Ấn Độ và Trung Quốc đã duy trì được chủ quyền đất nước. しかし、インドと中国と違って、日本は 国家主権を失いませんでした。 |
Vào năm 1957, Ghana là quốc gia đầu tiên thuộc khu vực sa mạc Sahara có được độc lập chủ quyền. さて1957年当時 ガーナはサハラ以南で 初めて独立を果たした国です |
Xứ Oregon lúc đầu bị Hoa Kỳ, Vương quốc Anh, Pháp, Nga, và Tây Ban Nha tuyên bố chủ quyền. オレゴン・カントリーはもともと、アメリカ合衆国、イギリス、フランス、ロシア、スペインが領有を主張した。 |
Cộng hòa Texas là một cựu quốc gia có chủ quyền tại Bắc Mỹ, nằm giữa Hoa Kỳ và México. 彼の視点は、北アメリカを支配する合衆国と競い合うテキサス共和国のものであった。 |
Việc cùng chia sẻ chủ quyền Xứ Oregon chấm dứt, và phần đất Mỹ trở thành lãnh thổ chưa tổ chức. オレゴン・カントリーの共同領有は終わり、アメリカ側の土地は編入され非自治的領域となった。 |
Với sự kiện Texas gia nhập liên bang, Arkansas cuối cùng từ bỏ tuyên bố chủ quyền đối với quận Miller. テキサス州が合衆国に加盟したことで、アーカンソー州はミラー郡に対する領有権を諦めた。 |
Sau Chiến tranh Cách mạng Mỹ, một số tiểu bang đã tranh nhau tuyên bố chủ quyền đối với vùng đất này. アメリカ独立戦争に続いて、アメリカ合衆国の幾つかの邦がこの地域の領有権を主張して争った。 |
Theo luật của Thế vận hội, Scotland, Wales và Anh không được phép thi đấu riêng vì họ không phải quốc gia có chủ quyền. オリンピック規則によって、スコットランド、ウェールズ、イングランドは主権国家ではないため独自のチームとしての参加が認められなかった。 |
Đạo luật Phân chia đất năm 1850 thay thế luật trước đây nhưng vẫn công nhận những phần đất đã được tuyên bố chủ quyền trước đó. 1850年の土地寄付法がそれまでの法律に置き換わったが、それ以前の所有権は認めた。 |
1868: Hiệp ước Fort Laramie thứ hai đảm bảo việc tự trị của Nước Lớn Sioux và chủ quyền của người Lakota tại Black Hills linh thiêng. 1868年 第2次フォート・ララミー条約により ラコタ族が 偉大なるスーの国の主権と 聖なる地ブラックヒルズを所有することが 明確に保証されます |
9 Đức Giê-hô-va chẳng quan tâm đến bất cứ nỗ lực nào của các nhà cai trị thế gian để thiết lập chủ quyền của họ. 9 諸国の支配者たちが自らの主権を確立するためにどれほど努力しようとも,エホバは意に介されません。 |
Sáu trong số các tiểu bang này thông qua một bản hiến pháp, và tuyên bố họ là một quốc gia có chủ quyền, Liên minh miền Nam. これらのうち6州は1つの憲法を採択し、アメリカ連合国という主権国家であることを宣言した。 |
Trong khi ấy, Vua Sapor của Ba Tư quyết định thách thức ưu thế của La Mã và đòi chủ quyền trên khắp các tỉnh trước đây của Ba Tư. 一方,ペルシャの王シャープール1世は,ローマの至上権への挑戦と,ペルシャのかつての属州すべてに対する自らの主権の行使を決意しました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のchủ quyềnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。