ベトナム語
ベトナム語のchó sóiはどういう意味ですか?
ベトナム語のchó sóiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのchó sóiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のchó sóiという単語は,狼, ōkami, ウルフ, オオカミを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語chó sóiの意味
狼noun Người ta nghĩ nó bị chó sói tấn công. 狼 に 襲 わ れ た と 考え た よう で す |
ōkaminoun |
ウルフnoun |
オオカミnoun Sư tử khỏe hơn chó sói. ライオンはオオカミより強いです。 |
その他の例を見る
* Ê Sai 11:1–9 (chó sói và chiên con sống chung với nhau) * イザヤ11:1-9(おおかみと小羊がともに住む) |
Những con chó như thế có nét tương đồng với chó sói trong một phạm vi nhất định. 小狼とはある意味同じ存在。 |
Tại sao con người không thuần hóa được chó sói? どうして赤ずきんは狼さんに食べられなければならないのか。 |
Giống chó sói, chó biết thứ bậc. 犬の社会には,オオカミの社会のように順位制があります。 |
Sư tử khỏe hơn chó sói. ライオンはオオカミより強いです。 |
Trong bầy chó sói, con đầu đàn chọn chỗ ấm nhất, cao nhất để ngủ. オオカミの群れでは,リーダーがいちばん温かくて高い場所で寝ます。 |
Chúng ta có thể chọn có thêm nhiều chó sói. オオカミを増やすという選択もできます |
Người ta nghĩ nó bị chó sói tấn công. 狼 に 襲 わ れ た と 考え た よう で す |
Người chăn bảo vệ chiên khỏi các loài thú dữ như sư tử, chó sói và gấu. 羊飼いは,ライオン,おおかみ,熊などの捕食動物から自分の羊を守ります。 |
Chó sói, beo, sư tử và gấu tự do đi lang thang khắp đồng ruộng. 今では,おおかみ,ひょう,ライオン,熊などがうろつき回り,コブラもすみ着いています。 |
Trong thời Kinh Thánh, người chăn phải can đảm bảo vệ chúng khỏi chó sói, gấu, và sư tử. 聖書時代の羊飼いは自分の羊を,おおかみ,熊,ライオンなどから保護するため,勇敢でなければなりませんでした。( |
Chắc chắn, những đồ dùng này rất hữu dụng để đánh đuổi những thú săn mồi như chó sói và rắn. 確かにそれらの道具は,狼や蛇のような肉食動物を打ち払うのに非常に役立ちました。 |
Finnmarksvidda là nơi trú ngụ của tuần lộc, nai sừng tấm, linh miêu, thỏ rừng, cáo, chó sói, và quần thể nhỏ của gấu. フィンマルク高原には,トナカイ,ヘラジカ,オオヤマネコ,ノウサギ,キツネ,クズリなどが生息しており,少数ながらクマもいます。 |
15 Hãy coi chừng các tiên tri agiả, là những kẻ mang lốt chiên đến cùng các ngươi, song bề trong là chó sói háu mồi. 15 1 偽 にせ 預 よ 言 げん 者 しゃ に 気 き を つけ なさい。 彼 かれ ら は 羊 ひつじ の 衣 ころも を 着 き て あなたがた の ところ に 来 く る が、その 内 うち 側 がわ は 強 ごう 欲 よく な おおかみ で ある。 |
Gấu, chó sói, nai sừng tấm, tuần lộc caribu, và những thú rừng khác đi lang thang cách yên lành trong môi trường thiên nhiên của chúng. クマ,オオカミ,ヘラジカ,カリブーなど野生の動物が,だれにも邪魔されることなく自分たちの生息地を歩き回っています。 |
Nhưng ta nhìn những động vật khác và ta nói, "Ôi nhìn kìa, cá voi sát thủ, chó sói, voi: đó không phải cách chúng nhìn nhận nó." しかし他の動物を指して 言うかもしれません 「シャチや オオカミや ゾウなんかは そんな風には考えない」 |
Chó sói, gấu, linh miêu (5), bò rừng bison, sơn dương và dê núi (6) giờ đây chỉ còn sống ở vài dãy núi hoặc ở mãi tận phía bắc. オオカミ,クマ,オオヤマネコ(5),バイソン,シャモア,アイベックス(6)は,今では幾つかの山地やはるか北方にしかいません。 |
Vào thời Kinh Thánh, người chăn phải có lòng dũng cảm để bảo vệ bầy chiên khỏi nanh vuốt của sư tử, chó sói, gấu, cũng như kẻ trộm. 聖書時代の羊飼いは自分の羊を,ライオン,おおかみ,熊,および盗人から保護するため,勇敢でなければなりませんでした。( |
Đã từng có một loài động vật tuyệt vời, loài chó sói có túi được goi là chó sói Tasmania, tại Nam Úc hay còn gọi là loài hổ Tasmania. オーストラリア南部のタスマニア島には タスマニア・タイガーと呼ばれたすばらしい有袋類の フクロオオカミがいました |
Những động vật khác gồm có con lửng, dơi, linh miêu, chó sói, cáo, chuột kangaroo, beo núi, nhím, thỏ, chồn hôi, lừa thồ, thằn lằn, rắn và rùa sa mạc. ほかにもアナグマ,コウモリ,ボブキャット,コヨーテ,キットギツネ,カンガルーネズミ,ピューマ,ヤマアラシ,ウサギ,スカンク,野ロバ,トカゲ,ヘビ,サバクゴファーガメなどがいます。 |
DÙ TRỜI MƯA hay trời tuyết, hoặc mưa đá, dù cho chó sói hay báo sư tử hoặc lãnh thổ cừu địch nào cũng không thể làm họ nao núng sờn lòng. 雨や雪や雹が降ろうと,オオカミやピューマがいようと,敵対的な人々の地域があろうと,その決意は弱まりませんでした。 |
Những người này thường tưởng tượng họ biến thành một con chó sói, chó thường, hay một con mèo, đôi khi một con bò như trường hợp Nê-bu-cát-nết-sa”. 普通,そのような人は,自分がおおかみ,犬,または猫,時にはネブカドネザルの場合のように,雄牛に変わったと考える」。(「 |
Tôi tớ của Đức Giê-hô-va giống như chiên hiền hòa, không ngoan cố như dê, bướng bỉnh như con la, hoặc dữ tợn như chó sói (Thi-thiên 32:9; Lu-ca 10:3). テモテ第一 3:1‐3)エホバの僕たちはおとなしい羊のようであり,かたくななやぎ,強情ならば,むさぼり食うおおかみのようではありません。( |
(Ma-thi-ơ 26:69-75) Tuy nhiên, Chúa Giê-su từ bỏ những người hay những tổ chức thực chất là “chó sói đội lốt cừu non”—giả vờ theo Đấng Christ nhưng cố tình và khăng khăng bác bỏ sự dạy dỗ của ngài. マタイ 26:69‐75)しかしイエスは,羊の皮をかぶったおおかみのような個人や組織,つまりキリストに従うふりをしながら意図的かつ継続的にその教えを退ける人々を否認されます。 |
Lời tiên tri này làm động lòng người khi mô tả hình ảnh của các con dã thú vốn ăn thịt như gấu, chó sói, beo, sư tử, rắn hổ mang đang gần gũi với những con súc vật hiền lành và ngay cả trẻ em nữa. この預言に描かれているのは,熊,おおかみ,ひょう,ライオン,コブラなどの危険な捕食動物が,無害な家畜と,さらには子供たちとさえ一緒になっている感動的な場面です。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のchó sóiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。