ベトナム語
ベトナム語のchợはどういう意味ですか?
ベトナム語のchợという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのchợの使用方法について説明しています。
ベトナム語のchợという単語は,市場, 市, ichi, 市場を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語chợの意味
市場noun (市場(シジョウ、語義2) Người phụ nữ này rất hạnh phúc khi mang sản phẩm của mình đến chợ. この女性はとても幸せです、彼女の品物を市場に運んでいます。 |
市noun Anh nghĩ nó quý giá như nào trên thị trường chợ đen? あれ が 闇 市 で どれ ほど の 価値 が あ り そう で す か? |
ichinoun |
市場noun Đây là một khu chợ, cũng ở Kenya, Chợ Toi, こちらはケニアの市場 トイマーケットです |
その他の例を見る
Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh. 後日,兄弟はその女性に市場で出会いました。 その人は兄弟に会えたことを非常に喜びました。 |
Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố. ビンロウジ売りは,時おり子どもを連れて,市場や路上に店を出します。 |
Chợ đông, Chợ tây. 東部 市場 西部 市場 |
Tôi nghĩ Andrew che đậy nó rất tốt, nên tôi chuyển sang phần ba điều mà những chợ đơn lẻ cũng không giải quyết các vấn đề về sự nghèo. アンドルーがすでに詳しく語っているので 3つめに行きます それは マーケットのみでも 貧困問題を解決できないということです |
Những người Phao-lô gặp ở chợ là những người khó thuyết phục. パウロは市の立つ広場で,手ごわい聴衆を相手にします。 |
Các anh chị tử tế giúp họ đi chợ, nấu nướng và quét dọn. 愛ある兄弟姉妹が,買い物や料理や掃除を手伝っていますし,研究,集会の支度,定期的な宣教奉仕などの面で助けています。 |
Vì thế CNN đến, và chúng tôi rất vui vì họ đến thăm chợ nông sản của chúng tôi. そしたらCNNが取材をしに 俺らのファーマーズ・マーケットにやってきた |
Đây là phiên đấu giá hàng ngày tại chợ cá Tsukiji đó là bức ảnh tôi chụp 2 năm trước. これは数年前に撮った写真で 築地市場のセリの様子です。 |
Thi thoảng tại chợ phiên nhà thờ. 教会 の フェア で たま に で す が |
AN NINH CÁ NHÂN: Bom nổ ở chợ. 身体の安全: マーケットで爆発事件。 |
Và ngay lúc này, FDA đang cố gắng đưa ra quyết định cuối cùng cho việc này, có thể, sớm thôi, bạn sẽ được ăn loại cá này -- nó sẽ được bán rộng rãi ở chợ. 現在 FDA はこのサケを 市場に出すか否かの 最終決定をするところです |
Lúc 15 tuổi, cô được phát hiện bởi một người huấn luyện người mẫu ở một chợ đồ cũ Durban. 15歳の時、ダーバンの蚤の市でモデルのスカウトによって見い出された。 |
Vì vậy hội thánh sắp đặt để rao giảng thường xuyên ở khu chợ này. そのため会衆は市場での定期的な証言を計画しました。 |
Và dự án đầu tiên, xây dựng vào mùa hè tới, sẽ là một khu chợ ngoài trời ở trung tâm thành phố, tiếp theo là những bến xe buýt có mái cho cho hệ thống xe buýt trường học năm thứ hai và dự án nâng cấp nhà cửa cho người cao tuổi vào năm thứ ba. 最初のプロジェクトは来夏に完成する ダウンタウンの青空市場です 続いて2年目にはスクールバス用の屋根付きのバス停 3年目には高齢者向けの住居を改装します |
Bị giằng khỏi tay những bà mẹ đầm đìa nước mắt, những đứa trẻ gào thét vì bị đưa đến các chợ đấu giá để bán cho người ngã giá cao nhất. 叫び声を上げる子どもたちが,泣いている母親の腕からもぎ取られて,一番の値を付けた落札者に売られてゆきます。 |
Sau khi đổi được ba hoặc bốn con gà, anh mang đến chợ bán và lấy tiền đổ xăng. 文書と交換した鶏が三,四羽になると市場へ持って行き,売って得たお金でガソリンを満タンにしました。 |
Một thị xã có phiên chợ lớn vào mỗi ngày Thứ Sáu, với hàng ngàn khách đến đó. ある町では毎週金曜日に大きな市が立ち,幾千人もの人がそこを訪れます。 |
Đúng vậy, chúng tôi kinh doanh nó, nhưng vài người cần trả tiền ủng hộ từ thiện khi đang đào tạo, và ủng hộ quản lí, tư vấn chiến lược và có thể điều quan trọng nhất chính là cách hội nhập vào các mối liên lạc mới, mạng lưới mới và những khu chợ mới. 私達はこれをビジネスとして運営していますが トレーニングや経営支援 戦略アドバイスを得るには 誰かの慈善的援助が必要でした そして たぶん最も大切なのは 新しい取引相手 ネットワーク マーケットへのアクセスです |
Sau đó, khi đi lên thành phố bán nông sản và thấy một Nhân Chứng đang phân phát Tháp Canh ở chợ, ông đã đến gặp chị. その後,農産物を売るため町に出ていた時のこと,ヨハンは市場で「ものみの塔」誌を配布している人を見かけて近づきました。 |
Khi họ không làm việc thì có thể là họ đi đây đi đó, đi chợ hoặc đi chơi. それらの人が,仕事をしていないときは,旅行や買い物や何らかのレクリエーションに携わっているのかもしれません。 |
Đó là một ngôi làng rất nhỏ -- chợ mở mỗi tuần chỉ một lần để mọi người nhét tất cả mọi thứ vào lu vại của mình. 村はとても小さく 市場も週に一度で このときに全部の品物を並べるのです |
Khi đến thủ đô Bangkok, chúng tôi thấy một thành phố với nhiều khu chợ náo nhiệt và hệ thống kênh rạch để giao thông. 首都バンコクに到着した時,そこは人でにぎわう市場と大通りの役目を果たす網目のような運河のある都市でした。 |
Anh ấy đã đưa gia đình ngựa ra chợ. 市場 に 馬 を 連れ て 行 っ た |
Vậy sao chúng ta nghĩ lựa chọn của mình khi mua 1 cốc cà phê nâu giá 4 đô tại hội chợ đựng trong cốc tái sử dụng lại quan trọng, trong khi việc chúng ta đầu tư 4,000 đô cho khoản lương hưu của mình lại không? ではなぜ 再利用カップに注がれる— 500円の 日陰栽培・こだわりの フェアトレードコーヒーを 選ぶことには影響力があり 個人年金向け投資口座にある 50万円の投資先にはないと 考えるのでしょうか? |
Bất cứ nơi nào ngài gặp người ta—ở thôn quê cũng như thành phố, làng mạc, chợ búa và tại nhà họ. 野原でも,都市でも,村でも,市場でも,人々の家でも,とにかく人のいる所ならどこででも教えました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のchợの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。