ベトナム語
ベトナム語のchiếm ưu thếはどういう意味ですか?
ベトナム語のchiếm ưu thếという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのchiếm ưu thếの使用方法について説明しています。
ベトナム語のchiếm ưu thếという単語は,優位に立つを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語chiếm ưu thếの意味
優位に立つ
|
その他の例を見る
Theo bước chân Saʽadia, Do Thái giáo của người ra-bi cuối cùng chiếm ưu thế. サーディアの足跡に従ったラビ派のユダヤ人は,やがて優勢になりました。 |
Chúng vẫn tìm cách chiếm ưu thế. 依然としてチャンスを狙っていたのです。 |
Sự lạc quan thật sẽ chiếm ưu thế! 真に楽観的な見方が行き渡る |
Ngài ấy phải tiếp tục mạnh mẽ nếu muốn chiếm ưu thế. 勝 つ ため に は 気 を 強 く 持 た な けれ ば な ら な い |
Tôi vừa nghi ngờ vừa tò mò, rồi rốt cuộc sự tò mò chiếm ưu thế. 半信半疑でしたが,好奇心から調べてみました。 |
(Công 5:42) Những sinh hoạt kém phần quan trọng đã không chiếm ưu thế trong đời sống họ. 使徒 5:42)彼らの生活の中で,重要でない活動が優先されることはありませんでした。 |
Phe quân đội cũng từ đó chiếm ưu thế trong cơ chế chính trị Brasil. そしてこの時に軍が果した大きな役割はその後ブラジルの政界における軍部の発言力を保障することにもなった。 |
Massachusetts khẳng định thẩm quyền quản lý, và chiếm ưu thế sau khi một cuộc khảo sát ranh giới. マサチューセッツ湾植民地が管轄権を主張し、境界測量後に支配した。 |
6 Tinh thần tội lỗi và phản nghịch chiếm ưu thế trong xã hội loài người bất toàn hiện nay. 6 罪深さと反逆のこの精神が,不完全な人間社会を支配しています。 |
Vì thế, chủ nghĩa thế tục chiếm ưu thế nhất là trong thập niên 1960 và đến khoảng giữa thập niên 1970. こうして世俗主義は,特に1960年代から1970年代の半ばにかけて幅をきかせるようになりました。 |
Cho đến thập niên 1970, Virginia là một bang độc đảng phân chia chủng tộc do Tổ chức Byrd chiếm ưu thế. 1970年代まではバード機構が支配する人種分離された一党支配の州だった。 |
Trong suốt lịch sử nhân loại, sự thờ phượng Đức Giê-hô-va chiếm ưu thế và ngày càng được đẩy mạnh. 一方,エホバの崇拝は歴史を通じて広まってゆき,今もその勢いは日一日と強まっています。 |
Theo điều tra này, người Hy Lạp cũng chiếm ưu thế tại vilayet Monastir (Bitola), với 261.283 người Hy Lạp và 178.412 người Bulgaria. 同じ調査によると、マナストゥル(Manastır、ビトラ)ではギリシャ人が261,283人、ブルガリア人が178,412人であった。 |
Sa-tan cũng than phiền rằng Đức Giê-hô-va đã dùng quyền lực cao hơn của Ngài để chiếm ưu thế. サタンはまた,エホバがより大きな力を用いていて不公平であるとの不満も述べました。『 |
Trước đó, những dàn nhạc lớn và đa dạng chiếm ưu thế với bộ hơi, bộ dây, và bộ gõ để kể chuyện. その頃までには 木管楽器 金管楽器や打楽器を使った 大規模で 多様な編成で物語を 表現するのが定番になりましたが |
Sự miêu tả này trùng khớp với thời kỳ mà đầu thứ bảy, là Cường Quốc Thế Giới Anh-Mỹ, chiếm ưu thế. この足に関する描写は,7番目の頭である英米世界強国が生まれた後のことを述べています。 |
Dù sao đi nữa, việc sắp đặt hôn nhân như thế đạt hiệu quả tốt nhất khi các giá trị thiêng liêng chiếm ưu thế. いずれにせよ,霊的な価値観に重きが置かれる場合,そのような結婚の取り決めはうまくゆくでしょう。 |
Được sự ủng hộ của các quý tộc không thuộc hàng tế lễ, đảng Sa-đu-sê chiếm ưu thế hơn trong Tòa Công Luận. 法廷で幅を利かせていたのは祭司階級による貴族政治で,平信徒である名士からの支持を得ていました。 |
Thời thời điểm bắt đầu, Alpha Jet đã chiếm ưu thế, nhưng về giai đoạn sau BAe Hawk đã chứng tỏ mình mới là người thắng thế. 販売では当初こそアルファジェットが優位に立ったものの、最終的には競争に勝ったのはBAE ホークであった。 |
Dù lời tiên tri này được viết ra khoảng hai thế kỷ trước khi Hy Lạp chiếm ưu thế, nhưng nó được ứng nghiệm từng chi tiết. この預言はギリシャが優勢になる200年ほど前に書かれたものですが,詳細な点に至るまでことごとく成就しました。 |
Câu nói yêu thích của tôi là: "Quỷ dữ sẽ chiếm ưu thế khi đàn ông và phụ nữ, dù chỉ một vài người, không làm gì cả". 私のお気に入りの言葉があります 「悪が栄えるためには 善き人々が数人 手をこまねいているだけでいい」 |
Đền Thờ Mặt Trời là một trong những kiến trúc mỹ thuật nhất ở Palmyra và hiển nhiên chiếm ưu thế trong khung cảnh tôn giáo của thành. 太陽神殿はパルミラにおけるひときわ立派な建造物の一つで,同市の宗教界の中心的存在だったに違いありません。 |
Hãy suy nghĩ về trường học hoặc cộng đồng của các em sẽ khác biệt như thế nào nếu những tình trạng đó chiếm ưu thế ngày nay. もし 今日(きょう)そのような状態が広がったなら,あなたの学校や地域社会にどのような違いが生じるかについて考えてください。 |
Léon Gry, một tác giả Công Giáo, viết: “Ảnh hưởng triết lý Hy Lạp chiếm ưu thế... dần dần làm cho ý tưởng về một ngàn năm sụp đổ”. カトリックの著述家レオン・グレーはこう書いています。「 ギリシャ哲学の圧倒的な影響力は......やがて千年至福思想の衰退をもたらした」。 |
Vào thế kỷ thứ bảy trước công nguyên, đế quốc đang chiếm ưu thế là Ba-by-lôn đe dọa nền hòa bình của dân Y-sơ-ra-ên. 西暦前7世紀のこと,イスラエルの平和は,権勢を誇る世界強国バビロンに脅かされました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のchiếm ưu thếの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。