ベトナム語
ベトナム語のchị emはどういう意味ですか?
ベトナム語のchị emという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのchị emの使用方法について説明しています。
ベトナム語のchị emという単語は,姉妹を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語chị emの意味
姉妹noun Các chị em thân mến, thật là một niềm vui được có mặt với các chị em ngày hôm nay. 愛する姉妹の皆さん,今日きょう皆さんとご一緒できることを大変うれしく思います。 |
その他の例を見る
* Các anh chị em nghĩ tại sao tác giả gồm vào những sự kiện hay những đoạn này? * 記録者がこの出来事や言葉を入れたのはなぜだろうか。 |
Ngài biết nỗi đau khổ của các chị em. 皆さんの苦しみを御存じです。 |
Chúng ta phải giúp chị em ngồi vào bàn đàm phán. 女性を交渉の椅子に座らせなければなりません |
Cầu xin cho các phước lành của thiên thượng ở với các anh chị em. 天の祝福が皆さんのうえにありますように。 |
Mỗi chị em đều có một tiểu sử và những thử thách riêng. それぞれが異なる経歴を持ち,異なる問題を抱えています。 |
Sử Dụng Những Câu Hỏi từ Sách Học dành cho Giảng Viên của Các Anh Chị Em 教師用手引きの質問を使う |
Aegon và chị em của ông ta. イーゴン と その 姉妹 たち で す |
Điều đó có thể đã xảy ra với các anh chị em hôm nay. あなたにとって,それは今日だったかもしれません。 |
Hằng ngàn anh chị em đã có mối thương cảm khi biết về nạn lụt ở Queensland, Úc. オーストラリアのクイーンズランドを襲った洪水について知らされ同情心を感じた人も大勢います。 |
* Sách Mặc Môn đã mang các anh chị em đến gần Thượng Đế hơn bằng cách nào? * モルモン書はあなたをどのように神に近づけてきましたか。 |
Anh (chị, em) có hoàn toàn lương thiện trong những giao dịch với những người khác không? ほかの人と正直に交際しているか。 |
Các anh chị em chính là một kho tàng của Giáo Hội này. 皆さんは教会の宝です。 |
Các chị em không cần phải—một mình—trải qua những thực tế đau đớn của trần thế. 苦痛を伴う死すべき世の現実を,独りで経験する必要はありません。 |
Xin cám ơn các chị em. 姉妹の皆さん,ありがとうございます。 |
Còn anh chị em trong hội thánh thì sao? 会衆の霊的な兄弟姉妹もそうするでしょうか。 |
Điều này sẽ giúp các anh chị em giảng dạy bằng Thánh Linh. これは御霊によって教える助けとなるでしょう。 |
Và Ngài hài lòng mỗi khi các chị em cố gắng chọn điều đúng. 正しいことを選ぼうとするときもいつでも喜んでくださいます。 |
Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm cụm từ này). この言葉にしるしをつけるように生徒に勧める。) |
“Ngài sẽ mang các anh chị em về nhà.” 主は皆さんを家に連れ帰ってくださるでしょう。」 |
Ngài đã làm như vậy nhằm gia tăng khả năng của các chị em để làm điều tốt. 主がそうされたのは,善を行う皆さんの力を高めるためです。 |
Các anh chị em tự hỏi mình có thể làm gì nữa để mang họ trở lại. 彼らを連れ戻すためにもっと何ができるだろうかと皆さんは考えます。 |
Bản thể của các anh chị em gồm có thể xác và linh hồn (xin xem GLGƯ 88:15). 人は体と霊から成っています(教義と聖約88:15参照)。 |
Hãy chắc chắn rằng anh chị em đang mang gươm của Thánh Linh. 必ず御霊の剣を携えるようにしてください。 |
(Các anh chị em có thể muốn chỉ dẫn học sinh tham khảo Những Tín Điều 1:12). 信仰箇条1:12を生徒に参照させるとよい。) |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のchị emの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。