ベトナム語のchépはどういう意味ですか?

ベトナム語のchépという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのchépの使用方法について説明しています。

ベトナム語chépという単語は,コピーする, 写すを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語chépの意味

コピーする

verb

写す

verb

その他の例を見る

Bạn có thể sao chép Phân đoạn hiện tại để sử dụng làm cơ sở cho một Phân đoạn khác.
既存のセグメントをコピーして別のセグメントを作成するのに使用します。
Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16).
生き方に関してエホバが聖書に記録させた助言を当てはめるなら,必ず成功できます。(
Tục bán vợ theo "hình thức nghi lễ"" có vẻ là một "phong tục phát minh" có nguồn gốc vào khoảng cuối thế kỷ 17, dù có tài liệu ghi chép từ năm 1302 về việc chuyển nhượng vợ cho người khác bằng văn bản..
儀式としての売妻は「つくられた慣習」であり17世紀の終わりごろに起源を持つと考えられるが、1302年にはすでに「証書を作成して他の男に妻を譲渡した」という人間の記録がみつかる。
Để giúp học sinh thuộc lòng Ê The 12:27, hãy viết các từ sau đây lên trên bảng và mời các học sinh chép lại trên một tờ giấy:
生徒がエテル12:27を暗記できるように,ホワイトボードに次の言葉を書き,生徒にそれらの言葉を紙に書き写してもらう。
Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi.
その研究者たちは,遺伝子工学を駆使することによりデング熱のウイルスが蚊のだ液の中で複製されるのを防ぐことができると期待しています。
Ông nói: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu của tôi ơi, chính mình chớ trả thù ai, nhưng hãy nhường cho cơn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời; vì có chép lời Chúa phán rằng: Sự trả thù thuộc về ta, ta sẽ báo-ứng”.
こう書いてあるからです。『 復しゅうはわたしのもの,わたしが返報する,とエホバは言われる』」。(
Anh chị em sẽ nhớ rằng Nê Phi và các anh của ông đã trở lại Giê Ru Sa Lem để lấy các bảng khắc bằng đồng có chứa đựng lịch sử đã được ghi chép của dân tộc họ, một phần là để họ sẽ không quên quá khứ của họ.
御存じのように,ニーファイとその兄弟は,真鍮の版を手に入れるためにエルサレムに戻りました。 自分の民の歴史の記録が刻まれているこの版を取りに行った理由の一つは,自分の民の過去を忘れないようにするためでした。
Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy lập một bản liệt kê một số cách mà các em có thể có ảnh hưởng tích cực đến đức tin của những người trong gia đình, tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, hay bạn bè của các em.
聖典学習帳に,自分の家族,ワードあるいは支部の人々の信仰に良い影響を与える方法を幾つかを書き出しましょう。
Trong suốt năm, giữ lại những điều ghi chép về các bài nói chuyện và những kinh nghiệm riêng của các em để có thể dùng đến trong phần trình bày.
年間を通じ,発表の中で使う可能性も考えて,子供たち一人一人の話や経験を記録に残しておきます。
Viết câu trả lời ngắn cho mỗi câu hỏi trong số các câu hỏi sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em:
次のそれぞれの質問に対して,短い答えを聖典学習帳に書きましょう。
Chỉ có các bản chép tay không đầy đủ của một số phần Kinh Thánh, và ngôn ngữ chưa cập nhật.
聖書の幾つかの部分の不完全な写本しか入手できず,そのグルジア語も古くなっていたのです。
Cũng vậy, sách Phúc âm của Ma-thi-ơ tường thuật rằng khi Giê-su Christ bác bỏ các cố gắng của Sa-tan để cám dỗ ngài, ngài trích Kinh-thánh được soi dẫn phần tiếng Hê-bơ-rơ và nói: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4).
詩編 1:1,2)また,マタイの記した福音書によれば,イエス・キリストはサタンの誘惑をはねつける際,霊感を受けて書かれたヘブライ語聖書の言葉を引用し,「人は,パンだけによらず,エホバの口から出るすべてのことばによって生きなければならない」と言われました。(
Plutarch ghi chép lại rằng Antonius đã dùng một chiếc áo màu tím để che thi thể của Brutus như một dấu hiệu của sự tôn trọng.
プルタルコスは、アントニウスがブルトゥスの遺体に敬意の証として紫色のマントを掛けたと伝えている。
Tuy nhiên, cổ bản Vatican được xem là một trong những bản chép tay Kinh Thánh quan trọng nhất.
それでも,バチカン写本は,単一の聖書写本としては極めて重要な写本と呼ばれてきました。
Ghi chép mọi khoản thu nhập và chi tiêu trong gia đình trong hai tuần hoặc một tháng, nếu cần.
2週間 ― あるいは,もう少し長いほうが実際的なら1か月間 ― 家計簿を付けてみてください。
Ghi vào nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em mà trong đó các em có thể noi theo gương của Nê Phi trong cuộc sống của mình.
聖典学習帳に,どうしたら生活の中でニーファイの模範に従うことができるかを書きましょう。
Tuy nhiên, dựa trên các tường thuật ghi chép trong quá khứ và hiện tại về một số trận đánh trong chiến tranh, cũng như số liệu được thừa nhận trong các cuộc giao tranh tương tự diễn ra cùng thời điểm khắp toàn cầu, và tính đến thời gian chiến tranh độc lập Brasil (22 tháng), ước tính tổng số người tử chiến ở hai bên tổng cộng là khoảng từ 5.700 đến 6.200.
しかし、類似した戦闘に関する歴史家の記録や当時の記録をもとに見積もると、22か月におよぶブラジル独立戦争の死者は両軍合わせて5,700から6,200である。
Bằng cách sử dụng 2 Nê Phi 26:20–22, 32, viết một đoạn trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em để giải thích tiến trình mà quỷ dữ tìm cách trói buộc chúng ta.
2ニーファイ26:20-22,32を使って,悪魔がわたしたちを縛ろうとする過程を短い文章にまとめて聖典学習帳に書きましょう。
1 Bổn phận của thư ký của Chúa, người mà Ngài đã chỉ định, là phải ghi chép lịch sử và giữ ahồ sơ tổng quát của giáo hội về tất cả mọi việc xảy ra tại Si Ôn, và về tất cả những người bhiến dâng tài sản, và những người nhận được phần thừa hưởng một cách hợp pháp từ vị giám trợ;
1 主 しゅ が 任 にん 命 めい された 主 しゅ の 書 しょ 記 き の 義 ぎ 務 む は、 歴 れき 史 し を 記 き 録 ろく し、シオン で 起 お こる すべて の こと に ついて、また 財 ざい 産 さん を 1 奉 ほう 献 けん して ビショップ から 律 りっ 法 ぽう に かなって 受 う け 継 つ ぎ を 得 え る すべて の 人 ひと に ついて、 一般 いっぱん 教 きょう 会 かい 2 記 き 録 ろく を 書 か き 残 のこ す こと で ある。
b) Kinh-thánh phần tiếng Hy-lạp đã được sao chép kỹ lưỡng đến độ nào?
ロ)ギリシャ語聖書の正確さについてはどんなことが言えますか。
[Không được phép] Nội dung đích đến được sao chép từ một nguồn khác mà không thêm giá trị ở dạng nội dung nguyên bản hoặc chức năng bổ sung
[許可されない] 別のソースを複製しただけで、独自のコンテンツや付加機能を提供していないリンク先
Hãy liệt kê vào nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em tất cả các từ và cụm từ trong 1 Nê Phi 18:1–8 có mô tả nỗ lực của Nê Phi và gia đình của ông.
聖典学習帳に,1ニーファイ18:1-8の中でニーファイと彼の家族がどんな努力を払ったかを示す言葉をすべて書き出してください。
Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy ghi lại câu trả lời cho câu hỏi sau đây: Làm thế nào việc ghi nhớ những lời giảng dạy của Vua Bên Gia Min trong Mô Si A 4 có thể giúp các em có lòng trắc ẩn hơn đối với những người có nhu cầu tinh thần hay vật chất?
聖典学習帳に,次の質問に対する答えを書きましょう。「 モーサヤ4章にあるベニヤミン王の教えを覚えておくことによって,霊的または物質的に助けを必要としている人々に対してどのようにもっと 憐(あわ)れみ深くなることができるでしょうか。」
Từ điển kiểm tra chính tả: Bạn không cần phải sao chép từ điển kiểm tra chính tả của mình mỗi lần có phiên bản Google Ads Editor mới nữa.
スペルチェック辞書: 新しい Google Ads Editor バージョンの辞書を使用するため、毎回スペルチェック辞書をコピーする必要がなくなりました。
Sách Mặc Môn chép rằng: “Người thuyết giảng không hơn gì người nghe giảng, và người giảng dạy cũng không hơn gì người học; do đó tất cả mọi người đều bình đẳng như nhau” (An Ma 1:26; sự nhấn mạnh được thêm vào).
このように,彼らは皆,平等であった。」( アルマ1:26,強調付加)

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語chépの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。