ベトナム語
ベトナム語のcây thướcはどういう意味ですか?
ベトナム語のcây thướcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcây thướcの使用方法について説明しています。
ベトナム語のcây thướcという単語は,くんしゅ, じょうぎ, 人皇, 罫引, ものさしを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語cây thướcの意味
くんしゅ(ruler) |
じょうぎ(ruler) |
人皇(ruler) |
罫引(ruler) |
ものさし(ruler) |
その他の例を見る
Hãy đánh dấu những từ khó, và khi trẻ đọc, bảo trẻ đặt cây thước bên dưới mỗi dòng. 子どもは1行ずつ定規を当てながら読み,難しい言葉にマーカーでしるしを付けます。 |
Và rồi tôi nghĩ, đây là cơ hội của mình để đánh bại nó với cây thước đo của mình. 自分の心のもろさを物差しで叩きなおす よいチャンスだと思いました |
Họ tạo cảm biến không dây thiết kế giống như những cây thước nhựa, nông dân có thể dán ở nơi khác nhau trên cánh đồng và thu thập thông tin chi tiết như điều kiện đất. プラスチックの定規のようなデザインの ワイヤレスのセンサーを作りました これを農地の様々な場所に 突き刺しておくことで 詳細な土壌の状態を 知ることが出来るのです |
Trong thùng dụng cụ của ông cũng có thước thăng bằng (4), một cây thước kẻ (5), một cái bàn bào lưỡi bén có thể điều chỉnh để bào nhẵn miếng gỗ xù xì (6) và một cái rìu (7) để đốn cây. 道具箱には,水準器(4),物差し(5),木材の表面を削って滑らかにするための,調節可能な鋭い鉄の刃をはめ込んだ鉋(6),木を切り倒すための斧(7)も入っていました。 |
Và chúng tôi mang nó đến nơi xây dựng, và với những cây thước nhỏ xíu chúng tôi đo mỗi trụ, và xem xét từng đường cong, rồi chúng tôi chọn tre trong đống để tái tạo lại mô hình thành ngôi nhà. これを現場に持ち込み 小さな巻尺で竹の棹を 一本一本 計測し 曲がり具合を見て その場で たくさんの竹から 模型を再現するのに ふさわしい竹を選び出しました |
Phương pháp adslot.defineSizeMapping() sẽ nhận được một mảng ánh xạ theo hình thức sau: [ [ [ 1024, 768 ], [ [ 970, 250 ] ] ], [ [ 980, 690 ], [ [ 728, 90 ] ] ], ...], (xanh lá cây - kích thước trình duyệt, đỏ - kích thước vùng), thường được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao nhất đến thấp nhất. adslot.defineSizeMapping() メソッドは次の形式でマッピングの配列を受け取ります: [ [ [ 1024, 768 ], [ [ 970, 250 ] ] ], [ [ 980, 690 ], [ [ 728, 90 ] ] ], ...]( 緑 - ブラウザサイズ、赤 - スロットサイズ)。 |
Kích thước của cây này đáng kinh sợ: cao 90 mét, đường kính 11 mét, vỏ cây dầy 6 tấc, rễ cây lan ra hơn một mẫu tây. その木の大きさは驚嘆すべきものです。 高さは90メートル,直径は11メートル,皮の厚さは60センチ,根が張り巡らされている範囲は1.2ヘクタールから1.6ヘクタール以上に及びます。 |
Anh mặc com-lê; anh có một bộ râu mép rất rất nhỏ và quan trọng anh ta độc đoán anh ta đề cao bản thân có động lực và anh ta có một cái tôi khác thường; và anh ta làm việc 16 giờ một ngày; anh ta có một cảm giác mạnh mẽ về dòng điện hai chiều; anh ta cảm thấy rằng tắm nắng là dấu hiệu của đạo đức kém; anh uống rất nhiều ca phê; và anh làm việc hiệu quả nhất khi ngồi hàng giờ trong nhà bếp của nhà mẹ anh ở Zurich trong im lặng hoàn toàn với không gì hơn là một cây thước kẻ. 三つ揃いのスーツを着て 厳めしい小さな口ひげを生やし 傲慢で 自己中心的で 活力的な エゴの塊でした そして日に16時間仕事し 交流に強い思いを持っていて 日焼けなど精神の弱さを示すものだと見なし コーヒーを山ほど飲み そしてチューリッヒにある 母親のキッチンで 何時間も 静寂の中 計算尺だけを頼りに 最高の仕事をしたのです |
Để chuẩn bị cho hành động can đảm này, Ê-hút làm một cây gươm hai lưỡi dài một thước. エフドはその勇敢な作戦行動に備えて,長さ1キュビトのもろ刃の剣を作りました。 |
(Nhã-ca 5:15; Ê-xê-chi-ên 17:23, Nguyễn thế Thuấn) Đã từ lâu, kích thước của cây hương nam và sức bền của gỗ khiến nó thông dụng trong việc xây nhà, đóng thuyền, cũng như làm bàn ghế. ソロモンの歌 5:15。 エゼキエル 17:23)この杉は大きく,その材には耐久性があるため,家具はもちろんのこと,家や船の建造にも古くから広く用いられてきました。 |
Nhưng nếu bạn làm vỡ miếng bầu, bạn không thể chỉ vứt nó đi, bởi dọc trên cây gậy canxi đã bám đầy, thước đo cuộc sống của một người đàn ông, là ý nghĩa ẩn sau. ひょうたんは たとえ割れても捨てません カルシウムを堆積する 棒の一振り一振りが 男性の生き様の象徴であり 意味があるからです |
Nghĩa là, bất cứ câu hỏi chung chung nào mà bạn đặt ra về nó -- có bao nhiêu cái cây cùng một kích cỡ nao đó, có bao nhiêu nhánh cây cùng một kích cỡ nào đó mà một cái cây có, có bao nhiêu chiếc lá năng lượng chảy qua cành cây là bao nhiêu kích thước của tán lá, nó tăng trưởng như thế nào, tuổi thọ đạt bao nhiêu? 一般的な質問への答えは持ち合わせています ある特定のサイズの木は何本あるか だとか 木には特定の太さの枝が何本あるか だとか 葉っぱの数だとか 枝を流れるエネルギーの量だとか 林冠の面積だとか 成長の早さ 死亡率についてなど |
Trên màn hình, bạn đang nhìn thấy 1 sợi tóc người được đặt trên 1 cây kim tiêm làm bằng lụa -- chỉ để các bạn nhìn thấy khả năng kích thước thôi. 画面にあるのは人間の髪の毛に 絹でできた針を重ね合わせたものです 細さが分かると思います |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のcây thướcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。