ベトナム語
ベトナム語のcây leoはどういう意味ですか?
ベトナム語のcây leoという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcây leoの使用方法について説明しています。
ベトナム語のcây leoという単語は,つる植物を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語cây leoの意味
つる植物
Mọc xung quanh đấy là vô số dương xỉ, rêu, cây leo, cây bụi, và thảo mộc. それらの大木の間には無数のシダ,コケ,つる植物,低木,薬草などが生えています。 |
その他の例を見る
Mọc xung quanh đấy là vô số dương xỉ, rêu, cây leo, cây bụi, và thảo mộc. それらの大木の間には無数のシダ,コケ,つる植物,低木,薬草などが生えています。 |
Sườn nhà làm bằng cột kèo, mái nhà và tường lợp bằng lá kết lại bằng sợi cây leo. 家の骨組みは,木の枝や棒でできており,屋根や壁は,木の枝にやしの葉を折り重ね,つるで縫い合わせたパネルで覆われています。 |
Mấy cái tổ làm trong những loại cây leo đều được an toàn không bị những con cáo, gấu trúc và mèo rình rập. つたの中の巣は,獲物を探してうろつくキツネやアライグマ,ネコに襲われる心配がありません。 |
Khi ta gãi, chúng ta sẽ tống khứ những gì gây hại có thể đang lẩn trốn trên da, như một côn trùng nào đó đang cố chích bạn, hay gai nhọn của một cây leo có độc. 私たちの 反射的に掻く行為は 皮膚に潜んでいる可能性のある― 有害なものを除去することになります 有害な毒針 刺咬昆虫 有毒植物の 巻きひげといったものです |
• Cây thường xuân leo tường nhà che chở khỏi điều dữ ● 家につたがはっていると魔よけになる |
Thường xuyên cho tôi leo cây. 何 度 も すっぽか さ れ た わ |
Có hai người đang leo cây này, Gaya, cây được cho rằng lớn tuổi nhất rừng Redwood. 2人の人がガヤと呼ばれるこの木に登っています 最長寿のセコイアのひとつだと考えられている木です |
Và tôi là thành viên của đội leo đầu tiên leo lên cây đó, năm 2006. 私は2006年にその木に初めて登ったチームの一員でした |
Vậy, người leo lên cây để thấy cho rõ Giê-su khi ngài đi qua đó. そこでザアカイは道の前の方に走って行って,イエスが通り過ぎるのをよく見ようとして1本の木にのぼりました。 |
Thường thì người hái sẽ leo lên cây và chặt dừa xuống. 多くの場合,人がヤシの木に登って実を切り落とします。 |
Một con sóc leo lên cây và nói: リス が 木 に 登 っ て 、 そして 言 う の で す: |
Bởi vậy, Đức Giê-hô-va dạy ông một bài học thích đáng về lòng thương xót bằng cách làm cho cây dưa leo cao đang khi che mát cho Giô-na bỗng dưng héo và chết đi (Giô-na 4:1-8). そのためエホバは,ヨナを覆って保護していたひょうたんを次第に枯れさせることにより,同情心についての優れた教訓をヨナにお与えになりました。( |
Một số cây chỉ cao 0,6 centimét; những cây khác là loại dây leo dài đến 30 mét. 中には,高さがたった6ミリのものや,つるが30メートルの長さに生長するものもあります。 |
Buổi tối công trống chậm chạp leo lên những cây cao để tìm chỗ nghỉ ngơi vừa ý. 夕方になると,クジャクは高い木にゆっくりと登って,適当なねぐらを探します。 |
Chúng thích nhặt vỏ sò trên bãi biển, nuôi thú vật và thích leo trèo trên cây biết mấy! 子どもは,海辺で貝殻を見つけたり,動物をなでたり,木に登ったりするのが大好きです。 親は子どもに,創造物と創造者との結び付きを理解させたいと思うに違いありません。 |
Tôi từng leo cây mỗi khi cần giải trí và bây giờ, khi đã trưởng thành, tôi đã hiểu biết sâu rộng hơn về cây và rừng theo phương diện khoa học. 私はいつも木に登るのが大好きでした 今、大人になり科学を通じて 木と森を理解する職業に就きました |
Khi Gary leo lên cây để cố gắng với lấy một cây kẹo có hình cái gậy, thì cả cái cây bị đổ xuống đất. 少年だったサビン長老は,キャンディーケイン(訳注—杖の形をした飴)を取るためにツリーによじ登り,ツリー全体を倒してしまいました。 |
Giống như một vài trái còn sót trên cây hoặc dây leo sau mùa gặt, chỉ có một ít người sẽ sống sót qua sự hủy phá Giê-ru-sa-lem và Giu-đa. 収穫後の木にわずかな実しか残っていないように,少数の人しかエルサレムとユダの滅びを生き残りません。 |
Đây là một trong số nghiên cứu chúng tôi đang làm trên một mảnh đất 40 hecta, nơi chúng tôi đã đánh dấu cây và dây leo từ lúc chúng 1 centimet, và chúng tôi đang theo dấu chúng. これは、私たちが40ヘクタールの土地で実施する研究です ここでは、木とつる状の植物に1cmの札を付け 追跡調査します |
Những người trưởng thành ở một nơi như thế này không có cơ hội để leo cây và tạo một mối liên hệ với cây cối và rừng giống như những gì tôi đã làm khi còn trẻ. このような場所で育った人たちは 私が子供の時のように木登りをしたり 木や森と関係性を持つ機会がありません |
Bạn dùng dây thừng để leo lên ngọn của cái cây. 木の頂上にたどり着くためにロープを使います |
Chúng đang leo lên một cái tường, hay cái cây. 壁や木を登っているとして |
Với bạn mình, anh ta leo tự do lên một cây Redwood không có dây hay thiết bị nào để xem trên đó có gì. そこで友人とともに彼はロープも何も使わず セコイアに登って何があるのかを確かめることにしました |
16 Thật vậy, ta nói, nếu các ngươi làm được như vậy, thì trọn thế gian này là của các ngươi, các loài thú trong đồng, và chim muông trên trời, cùng các vật leo trèo trên cây và đi dưới đất; 16 まことに、わたし は 言 い う が、あなたがた が これ を 行 おこな う なら ば、 地 ち に 満 み ちて いる もの、すなわち、 野 の の 獣 けもの と 空 そら の 鳥 とり 、また 木 き に 登 のぼ る もの と 地 ち 上 じょう を 歩 ある く もの は、あなたがた の もの と なる。 |
Anh ta leo lên một cái cây nhỏ kế cây Redwood khổng lồ này, và anh ta nhảy qua, dùng tay bám vào một nhành và treo lủng lẳng, như bám thanh xà ngang. この大きなセコイアの隣にある小さな木に登り そこからジャンプして 空中ブランコのように セコイアの枝をつかみぶら下がりました |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のcây leoの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。