ベトナム語
ベトナム語のcây cầuはどういう意味ですか?
ベトナム語のcây cầuという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcây cầuの使用方法について説明しています。
ベトナム語のcây cầuという単語は,橋を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語cây cầuの意味
橋noun (〈類別詞+橋〉) |
その他の例を見る
Nhà vua cho xây một cây cầu phao bằng thuyền băng qua eo biển Hellespont. 王は,ヘレスポント海峡に舟を並べた浮き橋を造るよう命じました。 |
Trên cây cầu có một con chó. 橋の上に犬がいる。 |
Thưa chủ nhân, cây cầu tính sao ạ? シェン 様 、 橋 は どう し ま す か ? |
Cây cầu... an toàn chưa? スネーク アイ 、 こちら ブラボー 橋 は 大丈夫 か ? |
Còn cái này bị đẩy tới tận một cây cầu ở Mobile [ Mỹ ]. これ は 、 モービル で 、 橋 の 下 へ 追い込 まれ ま し た |
Cầu Liên bang - Canada, cây cầu dài nhất thế giới bắc qua vùng băng tuyết. コンフェデレーション橋( カナダ)- 世界一長い氷上に架かる橋。 |
Isaac nói: “Không có cây cầu.” 「橋がない」とアイザックが言いました。 |
Chúng đã chiếm cây cầu và bờ sông phía Tây. 敵 は 橋 と 西岸 を 占拠 し ま し た |
Và rồi họ tiếp tục xây những thành phố trên các cây cầu vượt. ここから生まれるのは 中空で結ばれた都市です |
Và ngài cưới cô ấy vì 1 cây cầu à? 橋 の ため に 婚約 し た の |
Những cây cầu liên hải đảo độc đáo 島づたいに架かる特異な橋 |
Hy vọng là cây cầu vồng băng qua thác nước của cuộc đời chúng ta. " 希望 は 人生 の 滝 の 上 の 虹 で あ る " |
Nhưng ngài cần cây cầu. で も あの 橋 は 必要 だっ た |
Hai bên của cây cầu là làng Mörsdorf và Sosberg. 橋の両端には、モルスドルフとソスベルグの村がある。 |
Chiếc xe buýt sẽ dừng lại trên cây cầu kia. よし みんな その バス は 橋 で 止ま り そう だ |
Cầu Sắt - Anh, cây cầu sắt đầu tiên trên thế giới. アイアンブリッジ(コールブルックデール橋)(イギリス・アイアンブリッジ峡谷) - 世界初の鉄橋。 |
Chị Keefer thường băng qua một cây cầu đến ba bốn lần vào ngày giao sách キーファー姉妹は,配達日にはよく橋を3,4回往復した |
Cảm tạ cây cầu đã đưa ta qua sông みんな を 運 ぶ 橋 を 誉め て あげ て |
Hai cây cầu gắn đầy bẫy. 二 つ の 橋 に は ラッシュ 自慢 の ワナ が あ る |
Và, trong suy nghĩ tôi, trong tương lai họ bắt đầu xây những cây cầu vượt. 私が思うに 未来には フライオーバー (上空飛行)が行われるようになるでしょう |
Cây cầu này rất gần với trụ sở của France Télévision và Bệnh viện Georges-Pompidou. すぐそばにフランス・テレビジョン、ジョルジュ・ポンピドゥー病院がある。 |
Vào 16 tháng 12 năm 2000, cây cầu thứ ba được hoàn thành. 1932年1月 - 現在の十三大橋が完成。 |
Được công nhận di tích lịch sử, đây là một trong những cây cầu đẹp nhất thành phố. 歴史的にみて、これは町で最も重要な建築物のひとつである。 |
Không may là, cây cầu chỉ chịu được 2 người. そして あいにく一度に2人ずつしか 橋を渡ることができません |
Làm thế nào xây cây cầu tới "Sắp"? どうすれば 「まだ」と 結び付けられるのか 「私達が やれる事」を |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のcây cầuの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。