ベトナム語
ベトナム語のcầu vồngはどういう意味ですか?
ベトナム語のcầu vồngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcầu vồngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のcầu vồngという単語は,虹, niji, にじ, 虹を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語cầu vồngの意味
虹noun Anh đã tạo ra bao nhêu chiếc cầu vồng rồi? あなた は 幾 つ の 虹 を 見分け られ る ? |
nijinoun |
にじnoun |
虹noun Anh đã tạo ra bao nhêu chiếc cầu vồng rồi? あなた は 幾 つ の 虹 を 見分け られ る ? |
その他の例を見る
Những cuốn sách ấy được gọi là bộ sách cầu vồng. レインボーセットと呼ばれていた本です。 |
có phải câu đi theo người đàn ông sáng bóng đó tới cầu vồng? 君 は ロリポップ の 国 ( アニメ ) か レインボー ジャンクション に 輝 い て い る 男 の 後 を つ い て 来 た の か い? |
Nên không may câu chuyện này không phải chỉ về ánh mặt trời và cầu vồng. だからこれは まばゆい太陽の話でも 虹の話でもありません |
Hy vọng là cây cầu vồng băng qua thác nước của cuộc đời chúng ta. " 希望 は 人生 の 滝 の 上 の 虹 で あ る " |
Như là cầu vồng vậy. なんていうか、虹みたい |
Cầu vồng có thể có nhiều màu sắc rực rỡ. にじはいろんな美しい色をしています。 |
11 Cái cầu vồng đầu tiên 11 初めてのにじ |
Ta đặt cái cầu vồng này trên mây. わたしは雲のあいだににじをかけます。 |
Cái cầu vồng đầu tiên 初めてのにじ |
Anh đã tạo ra bao nhêu chiếc cầu vồng rồi? あなた は 幾 つ の 虹 を 見分け られ る ? |
Sự điềm tĩnh của Ngài được minh họa bằng một chiếc cầu vồng xinh đẹp. エホバの穏やかさは美しい虹で表現されます。 |
Em có nhìn thấy cái cầu vồng trong hình vẽ không? この絵の中ににじが見えますか。 |
Nếu chỉ là huyền thoại thì cầu vồng là điểm kết thúc câu chuyện của Nô-ê. ノアの物語は,単なる作り話なのであれば,その虹に関する記述で終わっていてもよかったでしょう。 |
Và khi cầu vồng hiện ra, thì ta sẽ nhớ đến lời hứa này của ta’. にじが現われたなら,わたしはそれを見て,このわたしの約束を思い出しましょう』。 |
Ông ấy chỉ muốn mọi người nhìn thấy cầu vồng. ただ虹を見せたいと思っただけです |
Paradise Pizza: Nơi tận cùng cầu vồng パラダイス ピザ " 虹 の 終わり " で す |
Đó là cái cầu vồng. それはにじでした。 |
Bởi vì ngay bây giờ, tôi có thể nhìn thấy 1,2,3 cái cầu vồng. 今 なら 俺 は 1 2 3 トレインボー が 見え る |
Vậy khi em nhìn thấy một cái cầu vồng, thì em nên nhớ gì? それで,にじを見たらあなたは何を思い出しますか。 |
" Nếu muốn nhìn thấy cầu vồng, thì bạn phải đối mặt với cơn mưa. " " 虹 を 望 む なら 雨 と 戦 い なさ い " |
Bây giờ, đâu đó nơi cuối cầu vồng, bạn tôi, là vùng South Bronx của nước Mỹ. 虹の向こう側はどこかって? そりゃ我らがサウス・ブロンクスだ マジで夢じゃないんだよ |
Người ta thường thấy cầu vồng hiện ra trên bầu trời khi mặt trời chiếu sáng sau một trận mưa. 雨があがって日が差すと,にじが空に現われることがよくあります。 |
19, 20. (a) Giao ước cầu vồng là gì, và nó liên quan thế nào với dân phu tù ở Ba-by-lôn? 19,20 (イ)虹の契約とは何ですか。 その契約は,バビロンにいる流刑者たちとどんな関連がありますか。( |
Nhiều người nghĩ đây là giác ngộ, là những bình minh và cầu vồng, song thực tế thì nó giống với cảnh này hơn. みんな私の毎日が 発見や 日の出や 虹の連続だと 思っているようですが 現実はむしろ こんな感じです |
Loài Chrysiridia madagascariensis ở Madagascar với đôi cánh mang tất cả các màu của sắc cầu vồng, được xem là “loài côn trùng đẹp nhất thế giới”. マダガスカル産のニシキオオツバメガの羽には,虹のすべての色が見られ,「世界で最も美しい昆虫」と言われています。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のcầu vồngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。