ベトナム語
ベトナム語のcấp cứuはどういう意味ですか?
ベトナム語のcấp cứuという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcấp cứuの使用方法について説明しています。
ベトナム語のcấp cứuという単語は,救助, 救急を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語cấp cứuの意味
救助verb noun |
救急noun ([急救]) |
その他の例を見る
Nó được dùng làm một trạm nổi cho những công nhân và lính cứu hỏa cấp cứu. 救急隊員や消防隊員の 基地に設置するための作品でした |
Tôi cần xe cấp cứu. 救急 車 を 呼 ん で や る |
Bệnh nhân có thể tự tỉnh lại hoặc phải cần cấp cứu. 火災を発見した場合や救急が必要な場合に使う。 |
Tôi có nên gọi xe cấp cứu không? 救急車呼びましょうか? |
Lấy bộ cấp cứu đi 医療 キット を 持 っ て こい |
Rồi lính chữa lửa đến và đem ông ta đi cấp cứu. それから消防士たちが来て,その人を手当てするために運んで行きました。 |
Cấp cứu, tôi giúp gì được? はい 、 救急 室 で す ? |
Anh không thể đưa xe cấp cứu tới sao? 助け て くれ 何 と か な ら ん の か 他 に 救急 車 は ? |
Anh cũng đã gọi cấp cứu ngay lập tức. /すぐに救急車の手配もしてます。 |
Hai lần trong một ca trực cấp cứu, tôi không chẩn đúng bệnh viêm ruột thừa. 一度の救急シフトのうちに虫垂炎を2例見逃したこともあります |
Đêm đó không có nhiều ca cấp cứu nên tôi có thời gian để đọc sách Lẽ thật. その夜は静かだったので,「真理」の本を読むことができました。 |
Trong tình huống ấy, điều tốt là bạn gọi đến số điện thoại cấp cứu. 場合によっては救急車を呼んだほうがよいかもしれません。 |
Chúng ta cần xe cấp cứu 救急 車 を 呼 ば な い と だめ だ |
Và có vài người ở khách sạn, họ bỏ tôi trước phòng cấp cứu. 何 人 か の ホテル の 人 が 緊急 で 私 を 投げ捨て た |
Chúng ta phải đợi đến khi có điện lại và sẽ có xe cấp cứu giúp anh. 電気 が 戻 る まで 待 っ て 緊急 車 を 呼 ぶ わ |
Tôi đi qua phòng cấp cứu trên đường về nhà. 帰り道に救急部に立ち寄ったのです |
Đó là nơi dành cho việc cấp cứu và các bệnh có thể chữa trị. 病院は急性の外傷や 治療可能な病気を扱う場所です |
chỉ cần mang hộp sơ cấp cứu đến phòng Thea ちょっと テア の 部屋 に 救急 箱 を 持 っ て き て くれ |
Tôi cần xe cấp cứu. 救急 車 を 呼 ん で くれ |
Vậy xe cấp cứu chuyển anh Seikichi từ Tokyo đến Kobe, một đoạn đường khoảng 650 kilômét. そこで夫は東京から神戸まで約600キロの距離を搬送車で運ばれました。 |
Thời gian trung bình đội cấp cứu London có mặt là... ロンドン の 救急 車 は 平均 し て... |
Phòng cấp cứu khẩn cấp đã chắc chắn rằng trong máu đứa trẻ không hề có cồn. 救急治療室でその子の血中からアルコールは検出されないことが確認され |
Một buổi tối nọ, anh được đưa đến phòng cấp cứu của bệnh viện vì tim ngừng đập. ある晩,チャッドは心停止の状態で病院の緊急処置室に運ばれて来ました。 |
Và nhân viên phòng cấp cứu dùng mọi cách. 救急のチームは全力を尽くしました |
Tôi gọi cấp cứu và họ đã cứu được ông. わたしは救急隊を呼び,父は息を吹き返しました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のcấp cứuの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。