ベトナム語
ベトナム語のcánh gàはどういう意味ですか?
ベトナム語のcánh gàという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcánh gàの使用方法について説明しています。
ベトナム語のcánh gàという単語は,フェンダー, hane, よく, 雨戸, ウイングを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語cánh gàの意味
フェンダー(wing) |
hane(wing) |
よく(wing) |
雨戸
|
ウイング(wing) |
その他の例を見る
Nếu tôi nói với bạn rằng một người nào đó sau cánh gà một người vô cùng thành đạt, vài ý tưởng nào đó sẽ đến trong tâm trí. もし 私が 舞台裏ですごく成功している人のことを話せば 皆さんは すぐにこう思うでしょう |
Đó cũng là buổi biểu diễn thử đầu tiên của tôi, và sau 3 ngày chơi ở sau cánh gà trong tuần tập dượt, tôi giành được một vị trí trong dàn giao hưởng. 1週間の選考期間中に 3日間 ついたて越しに演奏をし 採用されることになりました |
Người phụ nữ này, Joan Acocella, là một người bạn của tôi và cô ấy tiến tới phía cánh gà và nói rằng ồ, anh biết đấy, Isacc, anh có biết rằng, nói về thuyết trung ương tập quyền của Stalin là nói về, anh biết đấy, như thể những năm 30 ở Nga とても知的な ジョアン・アコチェラですが 舞台裏に来て訊くんです 「アイザック あなたスターリン主義って どう思う?」とか― 「ロシアの30年代については?」とか |
Và khi đó tôi đã có ý nghĩ, tôi đã tưởng tượng rằng tôi có thể làm Tôi có thể có cả một nhà hát buổi tối bằng máy. nơi mà tôi - bạn có thể có một nhóm thính giả, cánh gà sẽ mở ra, và bạn có thể thư giãn bởi các máy móc trên sân khấu. この考えが浮かんだ時 私は全てが機械仕掛けの劇をすることを考えていました そこでは、私と、あなたには聴衆がいて カーテンが上がり、あなたはステージ上の 機械で楽しむことができる |
Và nhiều người ồ à, bởi vì Cliff Tabin đã có thể tạo thêm một cánh cho con gà. みんな 驚きの声を上げました クリフ・タビンはニワトリに余分の羽を生やしてしまったのでした |
65 Vì này, ta sẽ aquy tụ họ lại như gà mái túc con mình ấp trong cánh, nếu họ không chai đá trong lòng; 65 見 み よ、 彼 かれ ら が 心 こころ を かたくな に しなければ、わたし は めんどり が 羽 はね の 下 した に ひな を 集 あつ める よう に、 彼 かれ ら を 1 集 あつ めよう。 |
Đấng Cứu Rỗi đã sử dụng phép ẩn dụ về gà mái túc con mình ấp trong cánh để bảo vệ chúng khỏi nguy hiểm. 救い主はめんどりがひなを羽根の下に集めて危険から守るたとえを用いられました。 |
Sau khi hình sứ đồ đi sau cùng xuất hiện, một con gà trống mạ vàng đậu phía trên hai cánh cửa sổ gáy lên. 最後の使徒の人形が現われると,窓の上に止まっている金ぴかのおんどりが時を作ります。 |
(Ma-thi-ơ 23:37) Nơi đây, Chúa Giê-su vẽ ra một bức tranh sống động về con gà mái xù lông che chở đàn con dưới cánh. めんどりがそのひなを翼の下に集めるかのように」。( マタイ 23:37)ここでイエスは,ひなを翼の下に入れて守る母鳥という印象的な比喩を用いています。 |
2 Ta aquy tụ dân ta lại như gà mái túc con mình ấp trong cánh, đó là tất cả những ai biết nghe lời ta và biết bhạ mình trước mặt ta, cùng kêu cầu ta bằng những lời cầu nguyện mãnh liệt. 2 わたし は 自 じ 分 ぶん の 民 たみ を、すなわち、わたし の 声 こえ に 聞 き き 従 したが って、わたし の 前 まえ に 1へりくだり、 熱烈 ねつれつ な 祈 いの り に よって わたし を 呼 よ ぶ すべて の 者 もの を、めんどり が 羽 はね の 下 した に ひな を 集 あつ める よう に 2 集 あつ めよう。 |
6 Hỡi các ngươi, gia tộc Y Sơ Ra Ên đã được ta adung tha, biết bao lần ta muốn quy tụ các ngươi lại như gà mái túc con mình ấp trong cánh, nếu các ngươi chịu hối cải và btrở về cùng ta một cách hết clòng. 6 おお、わたし が 命 いのち を 1 助 たす けた イスラエル の 家 いえ よ。 あなたがた が 悔 く い 改 あらた め、 十分 じゅうぶん に 固 かた い 決 けつ 意 い を もって わたし に 2 立 た ち 返 かえ る なら ば、めんどり が 羽 はね の 下 した に ひな を 集 あつ める よう に、わたし は あなたがた を 幾 いく 度 たび も 集 あつ めよう。 |
8 Về tình yêu thương bất vị kỷ, các bậc cha mẹ học hỏi nhiều qua những lời Chúa Giê-su nói với dân ương ngạnh của Đức Chúa Trời: “Bao nhiêu lần ta muốn nhóm-họp các con ngươi như gà mái túc con mình lại ấp trong cánh”. 8 親である人は,神の民のうちの気まぐれな人々に対する次のようなイエスの言葉から,無私の愛について多くを学べます。「 わたしは幾たびあなたの子供たちを集めたいと思ったことでしょう。 |
4 Hỡi dân trong acác thành phố lớn lao này đã bị sụp đổ, các ngươi là con cháu của Gia Cốp, phải, các ngươi thuộc gia tộc Y Sơ Ra Ên, đã biết bao lần ta quy tụ các ngươi lại như gà mái túc con mình ấp trong cánh, và đã bnuôi dưỡng các ngươi. 4 「おお、ヤコブ の 子 し 孫 そん で あり、イスラエル の 家 いえ に 属 ぞく する 者 もの で ある、 崩 くず れ 落 お ちた これら の 1 大 おお きな 町 まち の 民 たみ よ。 めんどり が 羽 はね の 下 した に ひな を 集 あつ める よう に、わたし は あなたがた を 幾 いく 度 たび 集 あつ め、2 養 やしな って きた こと か。 |
Khi còn trên đất, Chúa Giê-su nói: “Hỡi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, ngươi giết các tiên-tri, và quăng đá các đấng chịu sai đến cùng ngươi, ghe phen ta muốn nhóm-họp con-cái ngươi, như gà mái túc và ấp con mình dưới cánh, mà các ngươi chẳng muốn! エルサレム,エルサレム,預言者たちを殺し,自分に遣わされた者たちに石を投げつける者よ ― めんどりがひとかえりのひなをその翼の下に集めるように,わたしは幾たびあなたの子らを集めたいと思ったことでしょう。 それなのにあなたがたはそれを望みませんでした。 |
Nhưng như bạn có thể thấy ở chim bồ câu, hay một con gà, một con chim nào đó, lại có xương chi trước có vẻ kì quặc, bởi vì chúng là đôi cánh. 見ての通り ハトや ニワトリなど他の鳥は 奇妙な手をしています なぜならそれは翼だからです |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のcánh gàの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。