ベトナム語のcánh buồmはどういう意味ですか?

ベトナム語のcánh buồmという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcánh buồmの使用方法について説明しています。

ベトナム語cánh buồmという単語は,廻航, クルーズ, 航行する, 回航, 通航するを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語cánh buồmの意味

廻航

(sail)

クルーズ

(sail)

航行する

(sail)

回航

(sail)

通航する

(sail)

その他の例を見る

Một chiếc thuyền có thể đạt tốc độ tối đa khi các cánh buồm căng gió.
ヨットは追い風を帆いっぱいに受けているときは全速力で進むでしょう。
Nó đang xoay theo hướng gió, mọi cánh buồm căng lên.
風 に 乗 っ て すべて の 帆 が 張 っ て い る
Hãy học cách “điều chỉnh cánh buồm
“帆の調節”をしましょう
Tất cả cánh buồm đã chắc chắn, thưa thuyền trưởng!
セイル は バッチリ で す 船長 !
2 Một ngọn gió nhẹ thổi qua cánh buồm, đưa con tàu xa dần bến cảng nhộn nhịp.
2 そよ風が吹く中,船は帆を膨らませ,にぎやかな港を離れます。
Cánh buồm cần phải được làm từ những sợi vàng.
旗も糸状の金から作った
Ta cần hạ mấy cánh buồm đó xuống!
帆 を 降ろ す ん だ !
Người Ê-díp-tô dùng cây để làm giấy, chiếu, cánh buồm, giày dép và những chiếc thuyền nhẹ.
エジプト人はこの植物で,紙や敷物,帆,サンダル,軽量の舟などを作りました。
Tuy nhiên, khi người lái tàu thình lình chạm trán với cơn bão lớn, ông phải điều chỉnh cánh buồm.
しかし,激しい嵐に見舞われたときには,帆を調節しなければなりません。
Gió thổi căng cánh buồm mới được chế tạo ra để ứng biến, và thuyền chúng tôi trôi rất nhanh!
風はこのにわか作りの帆に吹き付け,カヌーはすごい速さで進み出しました。
Nhưng khi chúng lại gần hơn nữa, bạn nhận ra đó là những chiếc tàu với các cánh buồm giương lên đón gió.
しかし,さらに近づいて来ると,風をとらえるために帆をいっぱいに広げた船であることが分かります。
Chúng trông giống những con chim, nhưng khi chúng lại gần hơn, bạn nhận ra đó là những chiếc tàu với các cánh buồm giương lên.
鳥のように見えますが,近づいて来ると,帆を広げた船であることが分かります。「
Thánh linh Đức Giê-hô-va hỗ trợ công việc của chúng tôi, nói theo nghĩa bóng, Ngài luôn thổi căng những cánh buồm của chúng tôi.
この業にはエホバの霊の後ろ盾があり,いわばわたしたちの航海は順風満帆です。
Tín hiệu đến với chúng ta là hãy vạch ra hướng đi của mình, bố trí cánh buồm, xác định vị trí của bánh lái, và tiến hành.
灯台からの信号は,「航路を確認せよ,帆を張れ,舵を取れ,前進せよ」というものです。
Bạn đang nằm trong một quả ngư lôi, đi với tốc độ cao, điều khiển hình dáng của phần thân bằng đôi chân mình và điều khiển cánh buồm bằng đôi tay.
柔軟な魚雷の中に横になって 高速で帆走し 足で船体の形を制御しながら 手で帆を操ります
Khi các thiếu nữ ở thuyền bên kia thấy cách chúng tôi di chuyển trên nước thật dễ dàng, thì họ cũng nhanh chóng chế tạo ra cánh buồm ứng biến của họ.
わたしたちが水の上をすいすい進むのを見て,ほかのカヌーの若い女性たちも即座に有り合わせのもので帆を作りました。
Phải chăng bạn nghĩ ngay đến nhà hát độc đáo ven biển, với các mái phồng ra như những cánh buồm của một chiếc du thuyền hoặc như các vỏ sò khổng lồ?
屋根が,風に膨らんだヨットの帆かまたは巨大な貝殻に見える,水際にあるユニークなオペラハウスのことをすぐに考えますか。
Với cánh buồm hình tam giác bằng bông gòn gắn vào mỗi chiếc tàu, mỗi đứa sẽ đẩy chiếc tàu đơn sơ của mình vào dòng nước Sông Provo ở Utah đang chảy xiết.
小さな三角形の布で作った帆をかけただけのその舟を,少年たちは流れのやや急なユタ州のプロボ川に浮かし,競争させたのです。
Bây giờ, các làm mà tôi yêu thích nhất là xây dựng một cánh buồm mặt trời thật lớn và tập trung vào nó -- nó hoạt động như một cái gương -- và tập trung vào cực Nam của sao Hỏa trước tiên.
私のお薦めの方法は 非常に大きな太陽帆を上げて それを鏡のようにして 焦点をまず南極に合わせます
Khi chúng tôi rời hải cảng Mahé và hướng mũi tàu về chuỗi đảo Praslin ở cuối chân trời thì chúng tôi cảm thấy sức đẩy của máy dầu cặn được tăng cường bởi những cánh buồm trắng căng gió của hai cột buồm.
マヘ島の港を出て,水平線のかなたにあるプララン島の島影に舳先を向けると,2本のマストに膨らんだ白い帆の助けも加わって,ディーゼルエンジンの推力を感じます。
Và cũng với cùng một quyết tâm lì lợm mà bố tôi đã truyền cho tôi khi tôi mới chỉ là một đứa trẻ -- ông đã dạy tôi cách chèo thuyền, dù biết rằng tôi chẳng thể nhìn thấy tôi đang đi đâu, cũng chẳng thể nhìn thấy bờ, tôi cũng không thể trông thấy những cánh buồm và không thấy được đích đến.
私には 子どもの頃から 父に教え込まれた決意がありました 父はヨットの操縦を教えてくれました 進行方向も 岸も 帆も 目的地も見えないのは 承知の上です
Cũng giống như ngọn gió tuyệt diệu đó, lời khen chân thành của một người bạn, lời chào hỏi vui vẻ của một người cha hay mẹ, cái gật đầu chấp thuận của một người anh chị em, hay nụ cười giúp ích của một người đồng nghiệp hoặc bạn học, tất cả những điều này mang đến những cảm giác khuây khỏa giống như ngọn gió mát với cánh buồm của chúng tôi, trong khi chúng ta đương đầu với những thử thách của cuộc sống!
この輝かしい風を,友達の心からの褒め言葉や親のにこやかなあいさつ,同意を示すきょうだいのうなずき,同僚やクラスメートの励ましの笑顔にたとえられないでしょうか。 これらはすべて,わたしたちが人生のチャレンジに立ち向かうときの,新鮮な「帆を膨らませる風」となってくれます。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語cánh buồmの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。