ベトナム語のcảm tínhはどういう意味ですか?

ベトナム語のcảm tínhという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcảm tínhの使用方法について説明しています。

ベトナム語cảm tínhという単語は,感じ, かんじょう, 気味, 敏感な, 感傷を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語cảm tínhの意味

感じ

(feeling)

かんじょう

(feeling)

気味

(feeling)

敏感な

(feeling)

感傷

(feeling)

その他の例を見る

Có vẻ quá cảm tính với tôi.
脳障害の正しい診断や
19 Sự bất công—có thật hoặc chỉ do cảm tính.
19 自分が不当に扱われた,あるいはそう思えるような経験。
Có thể chúng ta chỉ cần theo cảm tính của mình.
直感で決めるかもしれません
Nó là cảm tính.
感情的であり、個人的である
Nhưng bạn phải thu hút sự chú ý cảm tính của họ, tập trung vào bạn chỉ trong những giây đầu tiên.
VCの感情的な注意を 自分に惹きつけなければならないのです 最初の数秒で...
Không những người đàn ông và đàn bà được cấu tạo khác nhau mà họ còn có sự khác biệt về cảm tính nữa.
男性と女性は造りが異なるばかりでなく,感じ方も異なります。
Năm 1942, các thành viên của Quốc hội Anh đã miêu tả chiến dịch tại Hy Lạp như là một "quyết định chính trị cảm tính".
1942年、イギリス国会はこのギリシャでの作戦を「政治的感傷的な決定」と批評した。
Giáo sư José Alberto Del Porto tại Trường Đại Học São Paulo nói: “Khoảng 10 phần trăm những người mắc chứng trầm cảm tính chuyện tự tử”.
「うつ病の人の約10%が自殺を図る」と,サンパウロ大学のジョゼ・アルベルト・デル・ポルト教授は言います。「
Dù không biết chi tiết về mối tình tay ba của họ, tôi có cảm tính rằng mình cần phải tìm hiểu xem họ là ai.
3人の三角関係について 詳しく知らなかったものの どんな人たちなのか知りたいと 直観的に感じたのです
Cũng đừng nhầm lẫn sự nhiệt thành và tình cảm với tính đa cảm hay sự cảm động thái quá.
しかし,暖かさと気持ちを感傷や感情に走ることと混同してはなりません。
12 Có phải vấn đề bao hàm sự thông tri, tôn trọng cảm tính của nhau, tôn trọng quyền làm đầu hoặc cách đi đến những quyết định?
12 問題には意思の疎通,相手の感情に対する配慮,頭の権に対する敬意,あるいは物事の決め方が関係していますか。
Ngài cần sự sáng tạo, lòng dũng cảm, và tính độc đáo của họ.
主は,その創造性と勇気,独創性を必要としておられます。
Cái thiếu là sự cảm nhận tính cấp bách của vấn đề.
足りないもの。それは緊迫感です
Đối với một người bố trẻ, tôi có một cảm tính khác đối với sự mỏng manh của bé sơ sinh, trách nhiệm của ta với chúng, và bao nhiêu tình cảm ta có thể dành cho nó.
新米の父親としては ちょっと異質な気持ちをもっています 赤ちゃんがどれほど繊細なのか 赤ちゃんに対する義務は何か 赤ちゃんへの愛情が どれほどなのかといったことです
Không phải ai cũng biết sử dụng CAD, nên chúng tôi đang phát triển những thiết bị cảm ứng, cảm tính cho phép bạn chạm và cảm nhận những thiết kế của mình, như chơi với đất sét kĩ thuật số vậy.
皆がCAD(コンピュータ支援設計)の 使い方を知っているわけではありません そこで私たちは触覚技術を 開発しています 知覚的な機器で あなたのデザインに触れ 感じることができます まるでデジタルの粘土で 遊んでいるかのように
Tôi không cần phải giữ chúng theo cảm tính, bởi vì ở mỗi ngõ ngách, sẽ luôn có những bộ quần áo lạ mắt, đầy màu sắc, lấp lánh chờ đợi tôi, chỉ cần tôi để tâm một chút và quan sát.
愛着をもつ必要はありません いつだって 身のまわりには クレイジーで カラフルな キラリと輝く服が 私を待ってるんですもの ハートとスタイルに いつも愛を
Vị lãnh đạo của các anh em trong Giáo Hội của Chúa có thể dường như yếu kém và cảm tính con người đối với các anh em hoặc có vẻ mạnh mẽ và đầy soi dẫn đối với các anh em.
主の教会における皆さんの指導者は,皆さんの目に,弱く,人間的に見えることもあれば,強く,霊感を受けているように見えることもあるでしょう。
Tại sao điều quan trọng là vợ chồng cần chú ý đến nhu cầu tình cảmtính dục của nhau?
夫婦が互いの感情的必要と性的必要に敏感であることは大切です。 なぜですか。
Tôi đứng đây và tự hỏi về tất cả những cách tạo ra một chiến thắng "hụt" trong căn phòng này, Cuộc sống sẽ vận dụng nó như thế nào, vì tôi nghĩ rằng đó là về cảm tính ở một mức độ nào đó.
私はここに立ち 考えています 「あと一歩」の生み出し方は この会場の中だけでも 様々あるでしょう 皆さんの人生にどう影響するのでしょう というのも我々は 感覚的に知っていると思うのです
Và cũng không nên nhầm lẫn sự nhiệt thành và tình cảm với tính đa cảm hay với một giọng nói giả tạo run run của những người cố làm cho đám đông xúc động.
同時に,暖かさと気持ちを,感傷もしくは軽薄な感情家のきざな震え声の響きと混同してはなりません。
Theo cảm tính, lý do tại sao sự khác biệt giữa tỉ suất lợi nhuận trên tài sản và tốc độ tăng trưởng là quan trọng đó là mức chênh lệch giàu nghèo ban đầu sẽ bị khuếch đại nhanh hơn với hiệu số r trừ g lớn hơn.
直感的に 財産による資本収益率と経済成長率との 違いが大切だという理由は 最初の富の格差が より大きな r-gの為に 加速して成長して行くからです
Vậy chúng ta đều rằng việc bàn luận về những vấn đề khó khăn, gây nhiều tranh cãi hay thỉnh thoảng là cảm tính như cuộc Tuần hành là không dễ hay không thể hiểu tại sao bạn trai mình lại đi bầu cho người mình chả ưa.
そこで ―努力が必要なのは分かっています 難しくていら立つような 感情的な部分を乗り越えないと 「女性の行進」みたいな論点や 我慢ならない候補を支持している友人のことは 健全な話し合いまで到達できません
Đồng cảm có nghĩa gì, và tại sao trưởng lão tỏ tính đồng cảm là điều quan trọng?
長老たちにとって感情移入をすることが重要なのはなぜですか。
Chúng tôi cố gắng hết sức, dựa trên trải nghiệm và biểu hiện của ung thư với cảm tính của chúng tôi và sự liên quan của nó với những cấu trúc khác và tất cả kinh nghiệm của chúng tôi chúng tôi nói, bạn biết đó, ung thư đã biến mất.
医者は研修やガンの見え方 触診や他の組織との繋がり 経験の全てを以て 最善を尽くします 医者は言います よしガンはなくなった
Ngài thể hiện những đức tính, cảm xúc, những điều Ngài ưa và những điều Ngài ghét.
ご自分の特質や気持ち,好むことと嫌うことを明らかにされます。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語cảm tínhの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。