ベトナム語
ベトナム語のcảm độngはどういう意味ですか?
ベトナム語のcảm độngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcảm độngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のcảm độngという単語は,心を打たれる, 感動を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語cảm độngの意味
心を打たれるverb noun Và họ hát hết bài này đến bài hát khác với một nghị lực và tinh thần làm cho tôi cảm động. そして力と思いを込めて次から次へと曲を歌いました。 わたしは心を打たれました。 |
感動verb noun ([感動]) Tôi muốn bắt đầu bằng cách chia sẻ một câu chuyện đã làm tôi cảm động. 最初に,わたしが感動した話を紹介しましょう。 |
その他の例を見る
“Tôi cảm động khi biết rằng Đức Chúa Trời có tên” 「神にお名前があることを知って感動しました」 |
Nghe thật cảm động. 陛下 を 愛 し て い ま す それ は 嬉し い わ |
(Khải-huyền 21:4) Kim nhớ lại: “Câu này đã thật sự làm tôi cảm động. 啓示 21:4)「この句には本当に心を動かされました」と,キムはその時のことを振り返って語ります。「 |
Cảm động vì những điều đã xem, bà nói: “Tôi muốn giống như Nhân Chứng Giê-hô-va”. ビデオを見て感動したその女性は,「自分もエホバの証人のようになりたい」と言いました。 |
Một “cơ hội phi thường” khác làm cảm động lòng chúng ta. 心を動かす,「思いも及ばない出来事」をもう一つお話ししましょう。 |
Mác 7:31-37 kể lại một ví dụ cảm động. 一つの感動的な事例が,マルコ 7章31‐37節に記録されています。 |
(Cười lớn) Và nó là một trong những điều tệ nhất-- cảm động , nhưng tệ. (笑) 本当にひどいものでしたよ 心温まるのですがでもやっぱりひどい |
“Chuyện tình cảm động của họa sĩ vẽ tranh bằng máu”. 奏者の涙は彼女の血でできている。 |
Một trường hợp rất cảm động được ghi lại nơi chương 10 của sách Đa-ni-ên. 感動的な例がダニエル 10章に収められています。 |
Thật cảm động khi thấy bây giờ vẫn còn người quan tâm gia đình đấy. 家族 に 深 い 関心 を 寄せ る 人 が まだ お ら れ る と は 大変 感動 し ま す |
Chắc chắn Ma-thê và Ma-ri phải cảm động lắm! (So sánh Lu-ca 19:41-44). ヨハネ 1:34)マリアとマルタはそうしたイエスの態度に心を打たれたに違いありません。 ―ルカ 19:41‐44と比較してください。 |
Câu nói đó làm tôi hết sức cảm động. と言われました。 胸にじいんと来ました。“ |
Tại hội nghị, tôi cảm động khi thấy nhiều người đến dự, và tôi nghĩ đến A-ghê 2:7. 大会でたくさんの出席者を見ると,ハガイ 2章7節を思い出します。 |
Những người ấy đã nói “bởi [thánh linh] cảm-động” là thế nào? 聖書筆者たちはどのように『聖霊に導かれた』のでしょうか。 |
John rất cảm động trước lòng trung kiên và sự bền chí của các anh em ấy. ジョンはそれらの兄弟たちの忠誠や忍耐に心を動かされました。 |
Nên, câu chuyện của cô thật đáng cảm động -- dù không ai biết, nhưng đầy cảm hứng. しかし、彼女のケースは本当に感激的でした あまり知られてはいませんが、とても勇気づけられます |
b) Tình yêu thương của đấng Christ cảm động chúng ta như thế nào? ロ)キリストの持たれる愛がどのようにわたしたちに迫りますか。 |
Điều gì trong cách cai trị của Đức Giê-hô-va khiến anh chị cảm động? あなたはエホバの支配の仕方についてどう思いますか。 |
Nó làm người ta cảm động, và muốn biết thêm nữa. 分かりやすくて,心が動かされ,もっと知りたいという気持ちになります。 |
Thật là một kinh nghiệm cảm động cho chúng tôi! 本当に感動的で,興奮させられる経験でした。 |
11 Hãy nhớ lại nhiều cảnh cảm động trong Kinh Thánh. 11 聖書に出てくる,心を揺さぶる多くの記述について考えてみてください。 |
Rồi đến giây phút đã cảm động lòng tôi khi tôi còn là một đứa bé: そして,幼いとき以来わたしの心を温めてくれたあの瞬間が訪れます。 |
Khi xem bộ phim đó, cô ấy rơi lệ vì quá cảm động. その映画を見て彼女は感動のあまり涙を流した。 |
“Cuốn lịch này làm tôi thật cảm động. 「カレンダーにたいへん感動しました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のcảm độngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。