ベトナム語のcái xôはどういう意味ですか?

ベトナム語のcái xôという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcái xôの使用方法について説明しています。

ベトナム語cái xôという単語は,手桶, バケツ, 猿頬, 井戸釣瓶, 水桶を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語cái xôの意味

手桶

(pail)

バケツ

(pail)

猿頬

(pail)

井戸釣瓶

(pail)

水桶

(pail)

その他の例を見る

Làm thí nghiệm này: Hãy đặt vài cục đá vào một cái xô.
実験してみましょう: バケツに大きな石を幾つか入れます。
Em sẽ kéo dây và khi cái xô...
ロープ を 引っ張 れ
Cầu tiêu ở xà lim của tôi là một cái xô không nắp, được đổ mỗi ngày một lần.
私のいた監房のトイレは蓋のないバケツでした。 そのトイレは一日に一回空にされました。
Đây là thứ gì đó nên nằm trong danh sách cái xô của mọi người, bởi vì chúng ta sống trên một hành tinh đại dương.
私たちは海の星に住んでいるのですから 「一生のうちにやるべきリスト」に潜水艇の乗船をぜひ加えてください
Năm ngàn hai trăm người tự túc đến sân vận động, mỗi người mang một cái xô, miếng giẻ, khăn lau, đồ hốt rác, chổi, bàn chải, găng tay và xà phòng để rửa và cọ sạch chỗ đó.
手には,会場を洗ったり,ごしごしこすったりするのに使う,バケツやぞうきん,はたき,ちり取り,ほうき,ブラシ,手袋,洗剤などを持っていました。
Và khi nhiệt độ thực sự làm tôi khong thể đi bộ 50 feet (15 m) tới nhà vệ sinh công cộng bên ngoài xe của tôi giữa đêm khuya, tôi đã dùng một cái xô và túi đựng rác thay cho nhà vệ sinh.
暑さであまりに具合が悪くて 20メートルもないところの公衆トイレに行けない時は 夜、バンの外で バケツとゴミ箱に用を足しました
Và điều trích yếu là khi tôi diễu hành trên các đường phố, theo nghĩa đen, ở Nyamirambo,một bộ phận phổ biến của Kigali, với một cái xô, và tôi đã bán những chiếc bánh donut nho nhỏ đến mọi người và tôi trở lại, tôi như kiểu "Thấy chưa?"
典型的な例は 手本を見せようと 私がバケツをもって キガリの繁華街ニャマランボーに乗り込んだ時の事 バケツに入ったドーナッツを全部売って 戻って 彼女達に「ほらね?」と言ったら
Nguồn tin của Liên liệt kê cái chết của 474.967 trong tổng số 2.652.672 tù binh thuộc quân đội Đức bắt làm tù binh trong chiến tranh.
ソ連の情報によれば、戦争で連行されたドイツ軍捕虜2,652,672名の内、474,967名の死亡をリスト化している。
Đứa trẻ đang đến, và tôi sắn sàng để cho cái xe tải Mack chở đầy sự yêu thương này tôi ngã nhào.
赤ん坊はやってきていて 私は愛が巨大なトラックのように 込み上げるのを私は待っていた
Sau khi Uzbekistan gia nhập Liên bang Viết, đầu tiên người ta dùng bảng chữ cái La-tinh và sau đó thay thế bằng chữ Kirin vào cuối thập niên 1930.
ソビエト連邦の一部になった後は,最初ローマ字が使われ,1930年代の終わりにはキリル文字が採用されました。
Ba cái xương sườn giữa hai hàm răng của con gấu có thể biểu thị ba hướng mà con thú sẽ quân chinh phục.
熊の歯の間にある三本のあばら骨は,征服を推し進める三つの方向を示唆していたと言えるでしょう。
57 Vậy nên, các ngươi hãy đi ngay lại vùng đất của ta; hãy ngã các tường rào của kẻ thù ta; hãy giật sập cái tháp của chúng, và phân tán bọn canh gác của chúng đi.
57 それ で ある から、すぐに わたし の 土 と 地 ち へ 行 い き、 敵 てき の 防壁 ぼうへき を 取 と り 壊 こわ し、 彼 かれ ら の 見 み 張 は り 台 だい を 崩 くず して 見 み 張 は り 人 にん を 追 お い 散 ち らし なさい。
Nếu chúng ta có cái nhìn tích cực về tương lai chúng ta có thể sẽ tác động vào sự thay đổi đó, thay vì đổ vách núi.
もし私たちが未来への建設的なまなざしを持っていれば 転換期を加速して乗り切れるでしょう 崖から飛び降りるのではなく
Chúng ta đã từng cử những nhà kinh tế học đến Liên bang -viết với những kế hoạch tư nhân hóa khi nó sụp đổ, và cái mà họ thực sự thiếu chính là niềm tin xã hội.
アメリカはソ連の民営化のため エコノミストを送り込み 失敗 必要だったのは信頼関係でした
(Tiếng Tây Ban Nha) Và bà vẫn nói khi bà dừng xe lại, nhấn phanh khẩn cấp, mở cửa xe, và với sự nhanh nhẹn đáng kinh ngạc ở một phụ nữ tuổi bà, bà nhảy khỏi xe, đổ 2 cuốn danh bạ, rồi bà bước vòng qua -- -- tay ôm cái ví Kmart rẻ tiền -- vòng ra trước cái xe.
(スペイン語) 母は喋りながら 車を止めて― サイドブレーキをひき ドアを開けました 母の年齢では 驚きの活発さです 車を降りると 電話帳を投げ出して― 歩きはじめた 安っぽいハンドバッグを持ってね 車の前まで歩いて来た
Với cái chết của Korolyov và thất bại của chuyến bay Soyuz đầu tiên vào năm 1967, việc tổ chức chương trình hạ cánh lên Mặt Trăng của Liên nhanh chóng lung lay.
しかしコロリョフの死や1967年に行われた最初のソユーズの飛行の失敗と共に、ソビエト連邦による有人月面着陸計画は破綻をきたすこととなった。
Nhưng cùng với mơ ước đó, ông ấy cũng đã cho chúng tôi -- hầu hết mọi người cũng không biết cái này - ông ấy cố gắng cho chúng tôi một cộng sự trong hình thức đối thủ đáng gờm trong Chiến tranh Lạnh: Liên bang -viết.
でもその目標とともに 彼は我々に― そしてこれはほとんどの人が知りませんが 協力者として 冷戦での最大の敵ソヴィエト連邦と 組もうとしたのです
Điều này nghi ngờ cách đối xử của Liên với tù nhân phe Trục là một tội ác chiến tranh.Do các tù nhân "đã không được đối xử phù hợp với các điều khoảng trong Công ước Geneva", đã dẫn đến cái chết của hàng trăm ngàn người.
このことにより、ソ連による枢軸軍将兵捕虜の扱いが戦争犯罪と規定すべきかどうかについての疑いを投げかけることになったが、ソ連は「ジュネーブ条約から離れて扱うことにする」とし、何十万名もの捕虜の死を引き起こすこととなった。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語cái xôの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。