ベトナム語
ベトナム語のcái ômはどういう意味ですか?
ベトナム語のcái ômという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcái ômの使用方法について説明しています。
ベトナム語のcái ômという単語は,抱締める, 抱擁, ハグ, 抱き寄せる, いだくを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語cái ômの意味
抱締める(hug) |
抱擁(hug) |
ハグ(hug) |
抱き寄せる(hug) |
いだく(hug) |
その他の例を見る
Ôm cái nào, ôm cái nào! 抱っこ 抱っこ |
* Theo Mặc Môn 5:11, chúng ta có thể làm gì để nhận được cái ôm này? * モルモン5:11によれば,どうすればこのような経験をすることができるでしょうか。(「 |
Tên của ông có thể có nghĩa là “cái ôm nồng ấm”. ハバククという名前には「熱烈な抱擁」という意味があるようです。 |
tôi chỉ muốn cho anh ta cái ôm thôi. 俺 は ただ ぎゅっと 彼 を 抱きしめ た かっ た だけ だ |
Thật ấm lòng khi được chào đón với một nụ cười và một cái ôm nồng nhiệt. 優しい笑顔で抱擁し合ってあいさつを交わすのは,快いことです。 |
Tôi thích những cái ôm ấm áp! 僕 は オラフ ハグ し て よ |
Con muốn một cái ôm. 私 を 抱きしめ て 。 |
Tám cái ôm trong một ngày -- bạn sẽ vui vẻ hơn và thế giới trở nên tốt đẹp hơn. ハグ8回で もっと幸せになり 世界はより良いものになるでしょう |
cái ôm gió "Sasha à, tớ có thể cảm nhận được cái ôm khi cậu nói với tớ thế đấy," Ario đáp. 4 4 4 い 「ぎゅうって言ってくれたとき、ぼくはきみの 4 4 4 こ と ば ぎゅうをかんじたよ、サ シャ」とアリオ。「 |
Sau này, tôi vô cùng ngạc nhiên khi biết rằng ba đã lớn lên trong một gia đình hiếm có những cái ôm hôn! あとで,父はハグやキスをあまりしない家庭で育ったと知って,本当に驚きました。 |
Các vấn đề mà người trưởng thành gặp phải hiếm khi có thể được giải quyết bằng sự băng bó và cái ôm của người mẹ. 残念なことに,大人の抱える問題が絆創膏やお母さんのハグで解決されることはまずありません。 |
Khi dành thời gian ngồi với con cái, ôm chúng vào lòng và đọc cho chúng nghe, cha mẹ giúp con cái hiểu rằng họ yêu chúng. 親が時間を取り,子どもを腕に抱いて本を読んであげる時,「愛している」というメッセージがはっきり伝わります。 |
Những lời chào hỏi rộn ràng và những cái ôm nhiệt tình đánh dấu những cuộc tái ngộ của những người bạn đã lâu năm không gặp. 喜びの叫び声や熱烈な抱擁は,何年も会っていない友と再会したことを物語っていました。 |
Trong các vùng Châu Mỹ La-tinh, như ở Mexico, có cách chào dưới hình thức một cái ôm, thật quả là một sự diễn tả lòng yêu mến. メキシコのようなラテン系の国では,まさしく愛情の表現として,抱き合ってあいさつします。 |
Một cái nắm tay, một nụ cười, một cái ôm hay một lời khen có lẽ là những điều nhỏ nhặt, nhưng chúng rất có ý nghĩa đối với người vợ. 手に触れる,ほほえみかける,抱擁する,褒めるといった事柄はちょっとしたことですが,妻の心にいつまでも残る印象を与えるものです。 |
14 Cha mẹ có nên biểu lộ sự trìu mến đối với con cái, như ôm chúng vào lòng không? 14 親が子どもの両肩に優しく手をかけたり抱きしめたりして愛情を示すことは,ふさわしいでしょうか。 |
Cha mẹ của Tia, một trẻ chậm phát triển, đã cho biết cảm xúc của họ như sau: “Cháu giúp cho cuộc sống chúng tôi tràn đầy tình yêu, sự ấm áp, trìu mến, cùng với những cái ôm hôn”. 発達障害児であるティアの両親は,自分たちが感じていることとして,「ティアがいるので,我が家は愛,ぬくもり,愛情,抱擁,キスでいっぱいです」と述べています。 |
Những lời ân cần nâng đỡ và khích lệ mà các anh em không ngừng nói với tôi, kể cả những cái ôm chân thành, giữ cho lòng tôi phấn khởi thay vì tan nát, tôi cảm ơn Đức Giê-hô-va. これまで与えられてきた,信仰の仲間からの優しい支えと励ましの言葉,また心からの抱擁のおかげで,私の心臓は,張り裂けてしまうことなく,ずっと鼓動を続けています。 |
Khi anh ta thấy tôi và làm tôi ngạt thở với những cái ôm và những cái hôn nhễu nhão, tôi đã chịu đựng trong một vài giây với một nụ cười gượng gạo và sau đó bỏ đi nhanh mà không thốt lên một lời. わたしを見つけたときの彼の抱擁と,べとべとのキスに閉口していたわたしは,数秒は作り笑いをして我慢しましたが,その後は何も言わずにさっさとその場を離れるようにしていました。 |
Đây có thể là những hành vi bác ái nhỏ nhưng có ảnh hưởng vô cùng tốt lành: một nụ cười, một cái bắt tay, một cái ôm chặt, thời gian dành ra để lắng nghe, một lời nói dịu dàng đầy khuyến khích, hoặc một cử chỉ chăm sóc. それは,笑顔,握手,抱擁,時間を取って耳を傾けること,優しい励ましの言葉,あるいは思いやりを示す行為といった,小さくとも長く大きな影響を残す慈愛のこもった行いです。 |
Những trò chơi điện tử và việc kết bạn, quen biết trực tuyến không thể thay thế lâu dài cho bạn bè thực sự là những người có thể cho chúng ta một cái ôm khuyến khích, có thể cầu nguyện và tìm kiếm điều gì mang lại lợi ích tốt nhất cho chúng ta. コンピューターゲームやオンライン上の知り合いは,いつまでも真の友の代わりをしてはくれません。 真の友は,抱き締めて励まし,祈ってくれ,最もわたしたちのためになるものを追い求めてくれます。 |
Anh đã làm như vậy, và sau cái ôm đầy nước mắt, vị chủ tịch này nói: “Anh Cả này, anh có thể quên đi hoặc chối bỏ mọi điều mà anh vừa làm chứng chỉ trong vài tháng nếu anh không tiếp tục làm những điều mà đã xây đắp chứng ngôn của anh từ trước đến nay.” 彼が証を述べ,涙を流して抱き合った後,会長はこう言いました。「 長老,あなたは最初に証を築いた事柄を行い続けないかぎり,今証したすべてのことを,数か月以内に,忘れるか,あるいは否定する可能性があります。」 |
4 Khi người đàn ông đầu tiên là A-đam bừng sống, bắt đầu cử động với sự ý thức thông minh, và mở mắt ra, ông đã không thấy mình nằm trên ngực đầy lông của một con vật giống như khỉ cái ôm ông bằng cánh tay dài thượt, mạnh mẽ, ông cũng không bám vào con khỉ ấy và nhìn vào mắt nó, âm yếm gọi nó là Mẹ. 4 この最初の人間アダムが生きるようになり,知的な意識が働きはじめ,目を開けた時に,自分が雌猿に似た生き物の強くて長い腕に抱かれ,毛むくじゃらの胸の中でその生き物にしがみ付き,その生き物の目を見上げ,優しい愛情を込めて,その生き物をお母さんと呼んでいたということはありません。 |
Tôi ngồi đó, ôm chặt cái điện thoại và nghĩ 電話 を 折り返 す ヒマ が な かっ た 受話 器 を 握りしめ ながら |
(I Ti-mô-thê 1:11). Hương vị của một bữa ăn ngon lành, hương thơm ngạt ngào của bông hoa ngoài đồng, màu sắc sặc sỡ của con bướm xinh đẹp, tiếng chim hót líu lo vào mùa xuân, cái ôm âu yếm của một người thân—chẳng lẽ chúng ta lại không nhận thấy qua những điều này rằng Đấng Tạo hóa của chúng ta là Đức Chúa Trời của sự yêu thương, đấng muốn chúng ta vui hưởng sự sống hay sao? (I Giăng 4:8). テモテ第一 1:11)おいしい食事の味わい,草原に咲く花のかぐわしい香り,繊細な蝶の鮮やかな色,春を告げる鳥のさえずり,愛する人の温かい抱擁 ― これらのことから,創造者は,わたしたちに生活を楽しませたいと願う,愛の神であることが分かるのではないでしょうか。 ―ヨハネ第一 4:8。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のcái ômの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。