ベトナム語
ベトナム語のcái dùはどういう意味ですか?
ベトナム語のcái dùという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcái dùの使用方法について説明しています。
ベトナム語のcái dùという単語は,パラシュート, 傘, 落下傘を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語cái dùの意味
パラシュートnoun Bạn thấy trong video, có một cái dù bị hỏng. Đó sẽ là một ngày tồi tệ, ビデオでパラシュートが 破壊するシーンがありました |
傘noun Mẹ tôi mua cho em trai tôi một cái dù màu vàng. 母は弟に黄色い傘を買ってやった。 |
落下傘noun |
その他の例を見る
Mẹ tôi mua cho em trai tôi một cái dù màu vàng. 母は弟に黄色い傘を買ってやった。 |
EB: Nếu bạn bung dù quá sớm, bản thân cái dù có thể bị hỏng. 早過ぎるとパラシュートは機能しません |
Bạn thấy trong video, có một cái dù bị hỏng. ビデオでパラシュートが 破壊するシーンがありました |
Ly hôn có thể gây tổn thương cho con cái, dù chúng ở độ tuổi nào. 親が離婚すると,子どもは年齢に関係なく深い傷を負いかねません。 |
Điều này đòi hỏi cha mẹ phải dành thì giờ cho con cái dù mình bận đến đâu đi nữa. このとおりにするには,親はどんなに忙しくても子供と一緒に時間を過ごす必要があります。 |
Bạn có thể thấy cái dù hình nón kia, lát nữa tôi sẽ cho các bạn xem, bởi vì cái đó rất quan trọng. この減速用パラシュートは 後でお見せします とても大切なものだからです |
Cha mẹ khôn ngoan sẽ ôn lại các vấn đề này với con cái, dù chúng hãy còn quá trẻ hay gần thành người lớn rồi. 子供が幼くても成人に近い年齢であっても,賢明な親は自分の子供たちとこうした問題について復習することでしょう。 |
Tuy nhiên, tất cả những cố gắng dồn hết cho con cái—dù là con ruột hay là con thiêng liêng—thật bõ công vì chúng ta có được niềm vui. しかし,血のつながった子供であれ,霊的な意味での子供であれ,その子供のためにどれほどの努力をするとしても,得られる報いを考えれば,そうするだけの価値が十分にあります。 |
(Châm-ngôn 10:1) Vì thế, điều khôn ngoan là tất cả con cái—dù đã đến tuổi trưởng thành—nên xem xét hành động của mình ảnh hưởng đến cha mẹ ra sao. 箴言 10:1)ですから,子供の立場にある人は皆 ― たとえある程度の年齢になっていても ― 自分の行動が父親と母親に及ぼす影響について考えてみるべきでしょう。 |
Nó đã thành công qua các lần thử nghiệm đêm 11 tháng 9 năm 2007, khi nó được thả rơi từ chiếc máy bay ném bom hạng nặng Tupolev Tu-160 với một cái dù và phát nổ. 2007年9月11日に実験が行われ、ツポレフTu-160戦略爆撃機から投下された。 |
• Đánh rơi cái ô (dù) xuống sàn báo hiệu sắp có án mạng trong nhà ● 傘を床に落とすと,その家でだれかが殺される |
Vào lúc nóng bức trong ngày, chim ưng mẹ sẽ dang đôi cánh—có thể dài hơn hai mét—thành hình vòng cung, có tác dụng như cái dù che chở các chim non yếu ớt khỏi sức nóng như thiêu như đốt của mặt trời. 日中の暑い時,母鷲は,広げると2メートル以上になる翼を弓なりにして,いわば傘を作り,焼けつくような日ざしから,か弱いひなを守ります。 |
Chỉ riêng cái chết mà thôi thì không đủ, dù là cái chết của Chúa Giê-su, một người hoàn toàn. だれかの死,完全な人間イエスの死でさえ十分ではありませんでした。 |
Phản ứng của ta về cái nghèo dù là buông xuôi hay nổi dậy phụ thuộc vào cách ta hiểu về nguồn gốc sự nghèo của ta. 貧困に対する反応が 服従か革命かは 貧困の原因が何であると 理解するかにかかっています |
Dù cái gì, tôi nghĩ RISD có DNA rất kì lạ. RISDは不思議なDNAを持っていて |
Dù cái gối ấy là gì đi nữa, điểm quan trọng hơn là sự việc xảy ra sau đó. そこは,あらしの時に最も安全な場所でした。 そのまくらがどんなものであったにせよ,重要なのはそのあとに起きたことです。 |
Vì thế, cái chết của họ là sự hy sinh, giống như cái chết của Chúa Giê-su, dù cái chết của họ không có giá trị chuộc tội. したがって,彼らの死は,贖いの価値を持たないものであるとはいえ,イエスの死と同様,犠牲の死です。 |
Ngài chắc chắn có mặt để dìu dắt và giúp đỡ người mẹ khi chị hướng dẫn cuộc học hỏi với con cái, ngay dù phải làm một mình. 母親が子供たちとの研究を司会するとき,たとえ独りでそうする場合でも,エホバは確かにそこにいて導きを与え,助けてくださいます。 |
Chúng ta sẽ được giải cứu khỏi cái chết—cho dù thể xác của chúng ta đã chìm sâu dưới đáy biển. わたしたちは死から,実に海の深みからさえも救い出されるのです。 |
Dù cái chết của Bill là một thảm họa cho gia đình ông, nhưng đây không phải là trường hợp duy nhất. ビルの死は家族にとっては悲劇ですが,決して珍しいケースではありません。 |
Mặc dù cái thực sự đáng sợ đó là vật chất, hóa học, những thứ thuộc hải dương học đang diễn ra. 最も恐ろしいことは 物理的 化学的 海洋学的なことが現実に起こっているのです |
23 Dù cái chết cướp mất người thân yêu của chúng ta, nhưng Đức Giê-hô-va vẫn thành tín, vẫn đáng tin cậy. 23 死が最愛の配偶者を奪うとしても,エホバはいつも忠実で,いつも信頼できる方であられます。 昔のダビデ王は,こう歌いました。「 |
Dù là cái gì nữa, Dù nền kinh tế mới này có là gì đi nữa, cái chúng ta cần kinh tế làm, thực tế đó là đầu tư lại vào chính mấu chốt của mô hình, để có quan điểm mới về sự đầu tư. それが何であれ この新しい経済が何であれ 経済に望む大事なことは 投資が 次の投資を再生産するように 経済の核心部に戻すことです |
Em chắc chắn là nếu có dù chỉ 1 cái, Phil cũng sẽ đánh hơi ra ngay. が あ る 場合 の 私 は 、 確信 し て い る フィル を 嗅ぎつけ る さ れ ま す 。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のcái dùの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。