ベトナム語
ベトナム語のcái chuồngはどういう意味ですか?
ベトナム語のcái chuồngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcái chuồngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のcái chuồngという単語は,ケージ, 檻, 篭を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語cái chuồngの意味
ケージnoun |
檻noun Đừng bao giờ quay lưng lại với cái chuồng. 決して 檻 に 背 を 向け る な よ |
篭noun |
その他の例を見る
Một người đàn ông và một đứa trẻ trong một cái chuồng gà. 男 一人 と 子供 |
Để anh ta kiểm tra cái chuồng này. 多分 未知 の 何 か を 見つけ る |
Chúng tôi muốn anh đánh giá nhược điểm của cái chuồng. 壁 の 評価 を し て 欲し い の |
Một người đàn ông và một đứa trẻ trong một cái chuồng gà こんな程度の反乱を起こしやがって |
Cái chuồng đó cách khu vực thăm quan gần nhất 4 dặm. つまり 、 パドック は 4 マイル で す 最寄り の アトラクション から 。 |
Vậy cái chuồng này ăn toàn chứ? だ から 、 パドック の 非常 に 安全 、 その 後 ? |
7 Nói sao về cái chuồng trong giao-ước về Luật-pháp của Môi-se? イエス・キリストは,自分は特に「イスラエルの家の失われた羊」のところに遣わされた,と言われました。( |
Để anh ta xem xét cái chuồng. 彼 は パドック を 調べ て み ま しょ う 。 |
Đừng bao giờ quay lưng lại với cái chuồng. 決して 檻 に 背 を 向け る な よ |
Vậy cái chuồng này an toàn chứ? あの 囲い は 安全 な の か ね ? |
Khung cảnh gồm có một cái chuồng và một số thú vật để hoàn tất quang cảnh Giáng Sinh. 背景は家畜小屋なので,もし何頭かの動物を入れれば完全な場面になります。 |
Có 1 năm, tất cả con gà đều chết hết, và không có ai muốn nhốt gà vào trong cái chuồng đó nữa ある年すべての鶏が死んでしまい 誰もその小屋を使っていないのです |
Người con đó là Chúa Giê-su sinh ra trong một cái chuồng, nơi mà những người chăn chiên đến thăm ngài. その子供イエスは,家畜小屋の中で生まれました。 羊かいたちが,イエスを見に家畜小屋に来ました。 |
Tôi thích cái cách nó ngồi và nằm trên cái chuồng của nó và suy nghĩ về những điều tuyệt diệu của cuộc sống. 犬小屋の上で座ったり横になったりして人生について考えるあのスタイルが好きです |
5 Chúng ta có liên-kết cái “chuồng” nói trong Giăng đoạn 10 câu 1 với sự xếp-đặt về giao-ước Luật-pháp của Môi-se không? 5 わたしたちはここでヨハネ 10章1節の「羊の囲い」がモーセの律法契約の取り決めであるとしているのでしょうか。 |
Có các câu chuyện nhan đề “Một thiên sứ viếng Ma-ri”, “Giê-su sanh ra trong một cái chuồng” và “Những người được ngôi sao dẫn đường”. み使いがマリアに現われる」,「イエスは家畜小屋で生まれる」,「星に導かれて来た人たち」と題する話があります。 |
Một cái chuồng là chỗ nhốt đàn chiên, nhưng từ đàn chiên được sử dụng trong trường hợp này có nghĩa là một nhóm người với một niềm tin chung nơi Chúa Giê Su Ky Tô. 囲いとは羊を飼うための仕切りですが,囲いという言葉は,この場合,イエス・キリストに対する共通の信仰を持つ人々という意味で用いられています。 |
b) Làm sao ngài cũng có thể được coi như là cái cửa của chuồng nầy? ロ)どのようにイエスをこの新しい囲いの戸口にもなぞらえることができましたか。 |
Do đó Giê-su tất lúc đó đang nói đến một chuồng mới; đành rằng ngài là đấng Chăn chiên Hiền-lành, nhưng hiểu theo một nghĩa khác ngài lại là cái cửa của chuồng mới đó. ですからイエスは,りっぱな羊飼いであるご自分が別の意味で戸口となっている新しい羊の囲いについて語り始められたに違いありません。 |
Vậy Giê-su Christ là cái cửa vô chuồng nầy kiêm đấng Chăn chiên Hiền-lành đã được Đức Giê-hô-va bổ nhiệm để chăm sóc các con chiên ở trong chuồng. イエス・キリストは,このおりの戸口であり,同時にこのおり,つまり囲いの中にいる羊に対するエホバの任命されたりっぱな羊飼いでした。 |
Khi chiên cái sinh con xa chuồng, người chăn quan tâm trông chừng chiên mẹ vào giai đoạn bất lực, kế đó bế chiên con yếu ớt về chuồng. 羊が囲いから遠く離れた場所で出産する場合,よく世話をする羊飼いは,無防備になっている母羊を守り,次いで,身を守るすべを持たない子羊を抱き上げて,囲いまで携えて行きます。 |
Tôi đã cố gắng đánh lừa những con sư tử đó [vào cái suy nghĩ] là tôi đứng gần chuồng bò. 牛の囲いの近くに 僕が立っている― と思わせて ライオンをだまそうとしたんですが・・・ |
Nhưng đó không phải là cái gì sẽ có thể giết chúng ta lúc vô chuồng. で も 、 まるっきり 望み が な い 訳 じゃ な い か も 。 |
17 Giê-su Christ phải trở nên cái cửa dẫn vô một chuồng chiên mới sẽ tồn-tại đời đời, tức là chuồng chiên nhằm thay thế chuồng chiên trước chỉ gồm những người Y-sơ-ra-ên xác-thịt ở dưới giao-ước Luật-pháp Môi-se. 17 イエス・キリストは,モーセの律法契約のもとにある生来のイスラエル人のためにあった以前の羊のおりに取って代わることになっていたもの,つまり永続する羊のおりの戸口となるはずでした。 |
4 Nếu biết trong khu vực nhà bạn có một con sư tử xổng chuồng, chắc chắn trước hết bạn sẽ lo bảo vệ con cái. 4 もしもライオンが近所を歩き回っているとしたら,お子さんの身を守ることが主要な関心事となるに違いありません。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のcái chuồngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。