ベトナム語のcá voi xanhはどういう意味ですか?

ベトナム語のcá voi xanhという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcá voi xanhの使用方法について説明しています。

ベトナム語cá voi xanhという単語は,シロナガスクジラ, シロナガスクジラを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語cá voi xanhの意味

シロナガスクジラ

noun

bạn có thể thấy cá voi xanh rất, rất dễ dàng.
シロナガスクジラを見ることができます

シロナガスクジラ

noun

bạn có thể thấy cá voi xanh rất, rất dễ dàng.
シロナガスクジラを見ることができます

その他の例を見る

Đây là cá voi xanh.
シロナガスクジラです ここモルジブ付近の
"Billy Twitters và Vấn đề Cá Voi Xanh."
『ビリー・ツイッターと シロナガスクジラ問題』という本は
Loài cá voi xanh cân nặng trung bình 120 tấn—bằng 30 con voi!
シロナガスクジラの体重は,平均120トンあり,ゾウ30頭に相当します。
Ví dụ, thời gian phát triển trong tử cung của cá voi xanh con là 1 năm.
例えば シロナガスクジラの仔は ほぼ1年間を 母親の胎内で過ごします
Cá voi xanh
シロナガスクジラ
Đây là tiếng cá voi xanh cách 50 dặm, cùng khoảng cách với cá voi lưng gù.
50マイル先のシロナガスクジラの声です ザトウクジラには遠すぎましたが
Cá voi xanh có thể nặng đến 150 tấn.
体重は150トンにもなることがあり,舌だけで大人のゾウ1頭分の重さがあります。
Cá voi xanh và con
シロナガスクジラの親子
Hãy xem con vật thường được xem là lớn nhất, từng sống trên hành tinh này: cá voi xanh.
地球最大の動物と言われるシロナガスクジラのことを考えてみましょう。
cá voi xanhcá voi vây tạo ra những âm thanh tần số thấp mà có thể truyền đi rất xa.
シロナガスクジラと ナガスクジラは 遠くまで伝えることのできる 低周波の音を発します
Nếu kích thước dự đoán của Bruhathkayosaurus chính xác, loài động vật khác gần kích thước của nó sẽ là cá voi xanh.
もしブルハトカヨサウルスの大きさの推定が正確だとすると、この大きさに達する動物は他にシロナガスクジラしかいない。
Trong 6 tháng liền sau khi chào đời, cá voi xanh con ngốn đến 225 lit sữa đặc và béo từ mẹ nó mỗi ngày.
仔クジラは誕生後 6ヶ月間 濃くて脂肪分の多い母乳を 毎日225リットル飲んで過ごします
Kể về một cậu bé nuôi chú cá voi xanh làm thú cưng. nhưng đó là một hình phạt và nó hủy hoại đời cậu.
子どもがシロナガスクジラを 世話する話です ただし おしおき としてで ビリーの生活は一転します
Đến gần một chút, vòm Costa Rica là một vùng mới được phát hiện như một nơi cư trú hằng năm cho cá voi xanh.
さて今度はアメリカに程近い コスタリカドームです 最近発見された海域で 年間を通して シロナガスクジラの生息域となりえます
Tất cả sinh vật trên đất—kể cả vi khuẩn, cỏ cây, voi, cá voi xanh và con người—đều sinh sản và truyền lại ADN.
DNAは,生物の形質をある世代から次の世代へと伝えることに関係した化学的なメカニズムの一部です。 細菌,草,ゾウ,シロナガスクジラ,人間など,地上のあらゆる生物の繁殖には,DNAがかかわっています。
Ví dụ, các nhà khoa học có thể phân biệt quần thể của loài cá voi xanh khó tìm dựa vào các bài hát của chúng.
たとえば 科学者たちは シロナガスクジラの集団を 歌を使って世界規模で 識別することができました
Ở Sri Lanka, nếu bạn xuống phía nam bờ biển vào lúc gió mùa Đông Bắc, bạn có thể thấy cá voi xanh rất, rất dễ dàng.
北東季節風の季節にスリランカの 南の海岸を訪れると簡単に シロナガスクジラを見ることができます
Đây là 1 bức tranh từ Christopher Clark ông đã tìm ra 1 con cá voi xanh khi nó bơi qua Bermuda, bơi xuống vĩ độ Miami và quay lại.
これはクリス・クラーク氏によるもので 1頭のシロナガスクジラを追跡しています クジラはバミューダ諸島を通過して マイアミの緯度まで南下し そして戻ってきています
Vì vậy, một con chuột, tim đập khoảng 550 nhịp/phút, có thể sống gần 3 năm; trong khi cá voi xanh, tim đập khoảng 20 nhịp/phút, có thể sống hơn 50 năm.
例えば,1分間の心拍数が550回のネズミは3年近く生きるのに対し,1分間の心拍数が20回ほどのシロナガスクジラは50年以上生きます。
Các trò chơi khác được tạo ra ở Brazil để đối lại với trò chơi Cá voi xanh là Baleia Verde (Cá voi xanh lá cây) và Preguiça Azul (Con lười xanh).
他にも青い鯨に対抗してブラジルで始められたゲームとしては、「Baleia Verde」(緑の鯨)や「Preguiça Azul」(青いナマケモノ)がある。
Bị săn đuổi bởi những người săn cá voi, cá voi xanh gần như tuyệt chủng vào thập niên 1960, và ngày nay được xem là một loài đang bị đe dọa nghiêm trọng.
乱獲により,1960年代には絶滅寸前になり,現在は絶滅危惧種に指定されています。
Sau khi tôi bật lại tiếng cá voi lưng gù, tôi sẽ bật tiếng cá voi xanh, nhưng nhanh hơn bởi vì chúng ở tần số thấp nếu không bạn sẽ không nghe thấy được.
ザトウクジラの鳴き声の次に シロナガスクジラの鳴き声を再生します 少し早回ししています かなり低周波の音なので 早回ししなければ聞こえません
Cho năm đó, ngừ vây xanh được cho là có tình trạng tương tự hổ, sư tử, và voi Châu phi và cả gấu trúc.
このため クロマグロは トラやライオン 一部のアフリカゾウや パンダなどと同じ地位を得ました

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語cá voi xanhの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。