ベトナム語のcá rôはどういう意味ですか?

ベトナム語のcá rôという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcá rôの使用方法について説明しています。

ベトナム語cá rôという単語は,ペルカ, パーチ, 降り立つ, 木登り魚, アナバスを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語cá rôの意味

ペルカ

(perch)

パーチ

(perch)

降り立つ

(perch)

木登り魚

(climbing perch)

アナバス

その他の例を見る

Nếu chúng ta hết cá pollock Lựa chọn tiếp theo có lẽ là cá rô phi.
スケトウダラを捕り尽くしたら 次の候補はテラピアでしょう
Các loài điển hình cho chi này là cá rô châu Âu (Perca fluviatilis).
この属の基準種は、ヨーロピアンパーチ(Perca fluviatilis)である。
Cua tôm, sò, hàu, nghêu, cá rô phi, hồi chấm hồng -- là những loài phổ biến.
甲殻類 ムール貝 カキ アサリ ティラピア チャーなどもよく見かけます
Cá rô Balkhash (Perca schrenkii) tại Kazakhstan, (ở Hồ Balkhash và Hồ Alakol), Uzbekistan, và Trung Quốc.
バルハシパーチ (Balkhash perch、Perca schrenkii) カザフスタンのバルハシ湖やアラコル湖、ウズベキスタン、中国で見られる。
Nguồn cá rô phi dồi dào là một trong những loại thủy sản mà ngư dân sống vào thế kỷ thứ nhất đánh bắt.
1世紀の漁師たちは様々な種類の魚を取りましたが,ティラピアもその一つで,数多く生息していました。
Dân sự Đức Giê-hô-va ngày nay có nên kém vệ sinh nhân hơn không? (-ma 15:4).
今日のエホバの民が,身体的な習慣における衛生の面でそれよりも劣っていてよいものでしょうか。 ―ローマ 15:4。
Tuy nhiên, các trưởng lão không cất đi “phần” trách nhiệm thiêng liêng của nhân chúng ta (-ma 15:1).
しかし,長老たちがわたしたちの霊的な責任という個人的な「荷」を取り去ることはありません。 ―ローマ 15:1。
(-ma 12:17) Trong đời sống nhân, họ cố gắng “lấy điều thiện thắng điều ác”.—-ma 12:21; Ma-thi-ơ 5:44.
ローマ 12:17)個人的レベルにおいて,『善をもって悪を征服してゆく』よう努めているのです。 ―ローマ 12:21。 マタイ 5:44。
3 Học hỏi nhân và gia đình: Nơi -ma 2:21 sứ đồ Phao-lô nói: “Vậy ngươi dạy-dỗ kẻ khác mà không dạy-dỗ chính mình ngươi sao?”
3 個人および家族研究: ローマ 2章21節で使徒パウロは,「それなのに,ほかの人を教えているあなたが,自分を教えないのですか」と述べています。
Hiển nhiên, chúng ta không muốn tránh xa các anh chị thiêng liêng của chúng ta chỉ vì họ không đồng ý với chúng ta về một số quan điểm hoàn toàn có tính cách nhân (Ma-thi-ơ 7:4, 5; -ma 14:1-12).
コリント第一 15:12,33)もちろん,霊的兄弟姉妹を全く個人的な見解に関して意見が合わないので避ける,ということはしたくありません。(
Vì những chương trình giải trí như thế gây tai hại cho nhân bạn nên hãy quyết tâm tránh xa chúng* (-ma 12:2).
エフェソス 5:5。 テモテ第一 1:5,19)そうした娯楽はあなた自身に有害な影響を及ぼすので,断固として避けましょう。
Đọc Mô Ni 3:1–4, và tìm kiếm cách các nhân được sắc phong chức phẩm chức tư tế, kể cả chức phẩm thầy tư tế hoặc thầy giảng.
モロナイ3:1-4を読み,祭司,あるいは教師の職も含めて,人が神権の職に聖任される方法を探してみましょう。
Ni ghi lại những chỉ dẫn về việc sắc phong cho các nhân các chức phẩm của chức tư tế
モロナイ,人を神権の職に聖任することに関する教えを記録する
-ma 2:3-11 Dựa trên căn bản nào Đức Giê-hô-va phán xét từng nhân cũng như cả tập thể quốc gia?
ローマ 2:3‐11 エホバは何を根拠として,個々の人や国民を裁かれますか
(-ma 2:21, 22) Điều này có nghĩa là việc học hỏi nhân của chúng ta phải ảnh hưởng đến tư tưởng và hạnh kiểm nếu muốn làm hài lòng Đức Chúa Trời.
ローマ 2:21,22)これは,神に喜んでいただくためには,わたしたちの考えや行ないが個人研究の影響を受けていなければならない,という意味です。
Vũ khí -bốt tự động tập trung quá nhiều quyền lực vào một vài nhân, và chúng sẽ tự phá hủy nền dân chủ
自律ロボット兵器を使うと 少数の手に 余りに大きな力が集中することになり 民主主義そのものを危うくしてしまうでしょう
(-ma 13:1-7) Còn về việc nhân họ có bỏ phiếu cho một ứng cử viên nào trong cuộc bầu cử hay không thì mỗi Nhân Chứng Giê-hô-va tự quyết định dựa trên lương tâm được Kinh Thánh rèn luyện và sự hiểu biết về trách nhiệm của mình đối với Đức Chúa Trời và Nhà Nước.
ローマ 13:1‐7)選挙に立候補した人に個人として投票するかどうかについて,エホバの証人は各自,聖書によって訓練された自分の良心と,神および国家に対する自分の責任に関する理解に基づいて決定します。(
Thực đơn gồm các món bò -ti, nướng, hoặc luộc, thịt cừu, linh dương, và các loại gia cầm—tất cả đều được ăn kèm với nước sốt ớt tỏi, các loại rau và phô-mai.
牛や羊やガゼルの肉,また魚や鳥が,焼く,蒸す,ゆでるなどの方法で調理され,どの料理も,香辛料の効いたガーリックソース,および野菜やチーズの盛り合わせと共に供されました。
Khi làm quyết định nhân, người đó phải nhớ rằng người môn-đồ của Giê-su phải tìm kiếm sự hòa-bình (-ma 12:17, 18).
個人的な決定を下す際には,イエスの追随者たちは平和を追い求める,ということを念頭に置かなければなりません。(
Ni và cháu gái của Anh Cả Sorensen đã nêu gương, trong đó các nhân có thể chọn để bênh vực cho điều mà họ biết là đúng.
モロナイとソレンセン長老の孫娘の話はともに,自分が正しいと信じるもののために堅く立つという選択をするとき,どうしたらよいのか,その模範を示しています。
Hơn nữa, tín đồ Đấng Christ cần tuân theo tất cả các luật của “Sê-sa” liên quan đến việc săn bắn và câu , cho dù chính quyền có bắt buộc phải tuân thủ hay không.—Ma-thi-ơ 22:21; -ma 13:1.
マタイ 6:33)さらにクリスチャンは,当局による取り締まりがあってもなくても,狩猟や釣りに関する「カエサルの」法律すべてに従います。 ―マタイ 22:21。 ローマ 13:1。
Sau khi giải thích những điều kiện mà các nhân phải đáp ứng trước khi được làm phép báp têm, rồi Mô Ni giải thích về những người mới chịu phép báp têm vẫn tiếp tục trung thành với các giao ước của họ như thế nào.
バプテスマを受ける前に満たさなければならない条件について説明した後で,モロナイは,新しくバプテスマを受けた人々がどうしたら聖約に忠実であり続けることができるか,説明しました。
Phao-lô biết điều này qua kinh nghiệm nhân, và ông viết cho hội thánh tại -ma: “Thật vậy, tôi rất mong-mỏi đến thăm anh em, đặng thông-đồng sự ban-cho thiêng-liêng cùng anh em, hầu cho anh em được vững-vàng, tức là tôi ở giữa anh em, để chúng ta cùng nhau giục lòng mạnh-mẽ bởi đức-tin chung của chúng ta, nghĩa là của anh em và của tôi” (-ma 1:11, 12).
わたしはあなた方に会うことを切望してい(ます)。 それは,あなた方が確固とした者となるよう,霊的な賜物を少しでも分け与えるためです。 いえ,むしろそれは,あなた方の間で,各々互いの,つまりあなた方とわたしの信仰によって,相互に励まし合うためなのです」。(
Ông hy vọng rằng những nhân trong dân Do Thái sẽ có được sự hiểu biết chính xác về ý muốn Đức Chúa Trời, dẫn đến sự cứu rỗi (-ma 10:1, 2).
パウロの願いは,個々のユダヤ人が神のご意志に関する正確な知識を得て,救われるようになることでした。(
(-ma 5:12; 6:23) Kế đó, việc này tạo cho bạn một cơ hội tuyệt diệu để có một mối quan hệ nhân với Cha yêu thương của chúng ta ở trên trời, Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
ローマ 5:12; 6:23)それによって今度は,愛情深い天の父エホバ神との個人的な関係を得るというすばらしい機会が開かれます。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語cá rôの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。