ベトナム語
ベトナム語のcả haiはどういう意味ですか?
ベトナム語のcả haiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcả haiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のcả haiという単語は,どちらも, 両方, 双方, ともに, 両方とも, 双方を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語cả haiの意味
どちらもdeterminer Tôi không biết cả hai thằng. どちらの少年も知らない。 |
両方noun Tôi không thích cả hai. 両方とも好きなわけではない。 |
双方Noun; Adjectival Tôi nghĩ sự công bằng sẽ phục vụ một cách đồng đều cho cả hai chúng ta.’ わたしは考えたのです。 正義はわたしたち双方を等しく満足させてくれるのだと。』 |
ともにnoun Các lễ hội văn hóa được tổ chức nhân dịp diễn ra cả hai lễ cung hiến này đều xuất sắc. これらの奉献と併せて行われた文化の祭典はともにすばらしいものでした。 |
両方ともnoun Tôi không thích cả hai. 両方とも好きなわけではない。 |
双方noun Cả hai đều tìm cách lừa đối phương. 双方 が お 互い を 欺 こ う と する |
その他の例を見る
Cả hai người đều biết! 二人 とも 知 っ て い た ん だ ! |
Cả hai chỉ số đều khả dụng trong Báo cáo tùy chỉnh. どちらの指標も、カスタム レポートで使用できます。 |
Cả hai nhóm cần phấn chấn lên. どちらのグループも元気を出すべきです。 |
Ngươi bắn ta, cả hai sẽ chết. 俺 を 撃 つ 気 か 俺 も お前 も 死 ぬ |
Cả hai đều là Nhân Chứng. 二人ともエホバの証人でした。 |
Cả hai bên đều có thương vong. 双方に死傷者あり。 |
9 Phao-lô khuyên cả hai bên. 9 パウロはどちらの側にも助言を与えました。 |
Tôi không thích cả hai. 両方とも好きなわけではない。 |
Ông biện minh cho điều này bằng cách nói rằng cả hai bên đều có lợi. そうすれば,みんなが得をするというのが彼の理屈でした。 |
Trộn cả hai vào nhau. どうすればいいでしょうか?水と熱湯を一緒に入れればいいのです |
Cả hai phản ứng thế nào? 二人はどうしたでしょうか。『 |
Khi cả hai người đều không trả được nợ, chủ nợ bèn “tha cả hai”. どちらの人も返済できなかったので,貸し主は「彼らを二人とも惜しみなく許してやりました」。 |
Cả hai đều nghĩ họ thuộc về Ngôi Báu Sắt. 二人 共 自分 が 鉄 の 玉座 の 後継 者 だ と 考え た |
Hai ngày trước, cả hai đã chết gần Căn cứ không quân Bagram. 2 日 前 バグラム 空軍 基地 近く で 双方 とも 遺体 で 見つか っ た |
Một năm sau, cả hai kết hôn và dời đến khu ngoại ô tại New York. 後に2人は結婚して隣町に新居を構えることになる。 |
Cả hai người đều tên Amber à? 2人 共 アンバー な の か ? |
Hàng ngàn người ở cả hai bên đều bị giết chết. 両軍とも,非常に大勢の者が戦死した。 |
Cả hai đều được yêu cầu đi mua cam, và họ đã làm như vậy. 二人ともオレンジを買うように頼まれ,買いました。 |
Rõ ràng cả hai khía cạnh này rất quan trọng và đáng được xem xét cẩn thận. 言うまでもなく,いずれの面もきわめて重要であり,注意深く考慮すべきものです。 |
Ngày 1-11-1951, cả hai chúng tôi cùng bắt đầu làm tiên phong. 1951年11月1日,私たちは一緒に開拓奉仕を始めました。 |
Cả hai đều là con của ta. 両方 とも 私 の 息子 だ |
=) trong cùng một chuỗi, nhưng không phải cả hai: =)のいずれかを指定でき、両方は指定できません。 |
Hai người đàn ông, cả hai đều có vũ khí. 武器を持った男性2名。 |
Cả hai đứa. 二 度 と 皆 さん から |
Rồi cả hai đi dạo. 散歩に出た二人。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のcả haiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。