ベトナム語
ベトナム語のca đêmはどういう意味ですか?
ベトナム語のca đêmという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのca đêmの使用方法について説明しています。
ベトナム語のca đêmという単語は,夜勤を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語ca đêmの意味
夜勤noun |
その他の例を見る
Lúc này ca đêm, chỉ duy nhất một thôi. この 時間 は 一人 だけ |
Anh ta là người bảo vệ ca đêm. 夜間 警備 員 だっ た |
Nhưng Anni phản đối và làm việc ca đêm để có thể chăm sóc con gái trong ngày. しかし,アンニはそれを断わり,仕事は夜に行なって日中はルートの世話ができるようにしました。 |
Có vẻ như chúng ta cùng ca đêm. 僕 等 が 夜勤 か な |
Lúc ấy, cha tôi không chịu làm việc ca tối hoặc ca đêm, mặc dù quyết định này làm cho gia đình mất đi nhiều khoản thu nhập. そのころ父は,給料が大幅に減ることを覚悟で夜勤を断わっていました。 |
Ở Hem, một thị trấn thuộc miền bắc nước Pháp, sau khi làm ca đêm về, một Nhân Chứng đã phát giấy nhỏ từ 5 giờ sáng cho đến 3 giờ chiều. 北フランスのエムに住む一人の証人は,夜勤の仕事を終え,午前5時から午後3時までパンフレットを配布しました。 |
Do đó, chất lượng của giấc ngủ mà bạn nhận được khi là một công nhân làm ca đêm thường rất tệ, một lần nữa, chỉ trong khoảng có 5 tiếng. 体内時計は こう告げます 「起きろ 起きる時間だ」 夜勤労働者の場合 眠りの質は 通常 とても悪く また5時間くらいでしょう |
Khi anh trực ca đêm tại bệnh viện, những nữ đồng nghiệp nhiều lần ghim những lá thư có hình trái tim trên gối của anh, mời mọc anh quan hệ với họ. アンドレが夜勤をしていた時,同僚の女性たちは,ハートを描いたメモをアンドレの枕にピンで留め,性関係を持つように誘いました。 そうしたことが何度もありました。 |
Khi cần, có thể thành lập một nhóm vào ban ngày vì lợi ích của những anh chị lớn tuổi, những người làm việc ca đêm hoặc các chị có chồng không tin đạo. 必要であれば,年配の方,夜勤の人,配偶者が証人ではない姉妹たちのために,日中に開かれる群れを作ることもできます。 |
Một công nhân nhà máy trẻ tuổi làm việc ca đêm, lẻn ra khỏi phân xưởng lúc 11 giờ đêm nơi có đặt camera và tìm được một góc an toàn để gọi cho bạn gái và chúc cô ấy ngủ ngon. 夜勤で働く若い工場労働者は 工場の監視カメラから 死角になる場所を探し そこから 夜11時に 彼女におやすみの電話をします |
Công việc hàng ngày của tôi, và cả vào ca đêm và cuối tuần đều là xử lý các công việc như vậy, hãy cung cấp nước, năng lượng cho thế giới, và giáo dục tất cả trẻ em, mà, Chris, tôi sẽ không nói về điều này nữa đâu. 本業は既にありましたし 夜や週末は既に、世界の水問題や、電力問題、教育問題などの解決 ということで埋め尽くされていました クリス、そう言う話はしません 他のミッションは必要ないのです |
Các trung tâm xử lý và phân phối không làm nhiệm vụ đưa thư và cũng không mở cửa đối với công chúng (mặc dù tòa nhà như thế có thể gồm có một trạm bưu điện mở cửa cho công chúng), và đa số nhân viên làm việc ở đây vào ca đêm. 集中局では郵便は配達せず、一般には公開されず(庁舎には一般公開された郵便局が入っているが)、ほとんどの労働者は、夜間勤務で雇われている。 |
(Lu-ca 6:12-16) Vào đêm trước khi chết, Chúa Giê-su cầu nguyện hết sức khẩn thiết đến độ “mồ-hôi trở nên như giọt máu lớn rơi xuống đất”. ルカ 6:12‐16)また,死ぬ前の晩に熱烈な祈りをささげ,「汗が血の滴りのようになって地面に落ちた」ほどです。( |
(Lu-ca 12:15) Ngay đêm đó, tất cả những gì mà ông đã khó nhọc gầy dựng bỗng tan thành mây khói, vì Đức Chúa Trời cho ông biết: “Hỡi kẻ dại! ルカ 12:15)まさにその夜,その人が働いて得たものすべては突然,当人にとって無価値なものになります。 神はその人にこう言われたからです。「 道理をわきまえない者よ,今夜,あなたの魂は求められる。 |
(Lu-ca 3:21; 6:12, 13; 22:39-44) Vào đêm trước khi bị đóng đinh trên cây khổ hình, ngài giục các môn đồ: “Hãy tỉnh-thức và cầu-nguyện, để các ngươi khỏi sa vào chước cám-dỗ.” ルカ 3:21; 6:12,13; 22:39‐44)また,杭につけられる前の晩には,弟子たちに,「あなた方は,ずっと見張っていていつも祈り,誘惑に陥らないようにしていなさい」と強く勧めておられます。( |
Có ít nhất một lần, Chúa Giê-su đã cầu nguyện cả đêm (Lu-ca 6:12). イエスは少なくとも一度,一晩中祈られたことがありました。( |
Với lòng khiêm nhường, ngài đã cầu nguyện Cha ngài suốt đêm (Lu-ca 6:12, 13). 謙遜にも,一晩中み父に祈りました。( |
Trong khi quả địa cầu xoay tròn, cứ đều đặn ngày và đêm, họ ca ngợi Đức Giê-hô-va (Thi-thiên 86:9). 彼らは地球の自転と共に,絶えず,昼も夜も,エホバへの賛美を歌っているのです。( |
“Các ngươi sẽ xướng ca như trong đêm giữ lễ thánh. Các ngươi sẽ có sự vui trong lòng, như kẻ thổi sáo mà lên núi Đức Giê-hô-va, đến cùng vầng Đá của Y-sơ-ra-ên”. あなた方は,人が祭りのために自分を神聖なものとする夜のときの歌に似た歌を持つようになり,エホバの山,イスラエルの岩のもとに入って行くためにフルートを携えて歩く者の心の歓びに似た心の歓びを持つようになる」。( |
Cả nam lẫn nữ đồng cất tiếng ca ngợi Đức Giê-hô-va “ngày đêm” trên khắp đất. 男性も女性も,世界じゅうで「昼も夜も」上がるエホバへの賛美の叫びに加わっています。( |
Đêm đó không có nhiều ca cấp cứu nên tôi có thời gian để đọc sách Lẽ thật. その夜は静かだったので,「真理」の本を読むことができました。 |
Ban ngày vật lý, ban đêm cười đùa, nhảy nhót, ca hát, chơi ghi-ta. つまり 昼は物理 夜は笑ったり跳ねたり歌ったり ギターを弾いたりしていました |
và sự lưu tâm đến âm điệu nhé." (Cười) Rồi ông ấy tiếp tục lan man về thơ ca, phong cách và Những Đêm thứ Sáu tại Nuyorican. 笑) 彼はしばらくの間 詩やスタイルそして ニューヨリカン・カフェの金曜の夜の話を続けました |
Thánh Chức Nước Trời tháng 11 năm 1968 cho biết: “Nhu cầu về sách Lẽ thật lớn đến mức xưởng của Hội ở Brooklyn phải tăng một ca làm việc vào ban đêm”. 御国奉仕」(英語)1968年11月号にはこうあります。「『 真理』の本の需要が非常に大きかったため,9月に協会のブルックリンの工場では特別に夜勤の予定を組まなければなりませんでした。 |
9 Và họ đã ahát lên những lời ca ngợi Chúa; phải, anh của Gia Rết hát lên những lời ca ngợi Chúa. Ông btạ ơn và ca ngợi Chúa suốt ngày; và khi đêm xuống, họ cũng không ngừng ca ngợi Chúa. 9 そして、 彼 かれ ら は 主 しゅ に 賛 さん 美 び の 歌 うた を 1 歌 うた った。 まことに、ヤレド の 兄 きょう 弟 だい は 主 しゅ に 賛 さん 美 び の 歌 うた を 歌 うた い、 一日 いちにち 中 じゅう 主 しゅ に 2 感謝 かんしゃ し、 主 しゅ を ほめ たたえた。 夜 よる に なって も、 彼 かれ ら は 主 しゅ を ほめ たたえる の を やめなかった。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のca đêmの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。