ベトナム語
ベトナム語のbuồnはどういう意味ですか?
ベトナム語のbuồnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのbuồnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のbuồnという単語は,憂鬱, ブルー, 悲しみ, 悲しみを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語buồnの意味
憂鬱Noun; Adjectival Và nếu có ai nghĩ về điều đó, điều đáng buồn là この例えを考えると 憂鬱になりますが |
ブルーadjective |
悲しみnoun Nụ cười của cô ấy là một lời nói dối nhằm che đậy nỗi buồn của cô ta. 彼女は笑いは悲しみを隠すうそだった。 |
悲しみnoun Nụ cười của cô ấy là một lời nói dối nhằm che đậy nỗi buồn của cô ta. 彼女は笑いは悲しみを隠すうそだった。 |
その他の例を見る
Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'. 「僕が悲しんでいると 祖母は空手チョップをくれる」と言った |
Điều đó thật buồn cười, tôi đã viết ra vài thứ tren Twitter và Facebook nói là, "Bạn định nghĩa sự tổn thương như thế nào? 面白いことにツイッターとフェイスブック上で どのように心のもろさを定義しますか? |
8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài. 8 老年期という「災いの日々」は,偉大な創造者のことが頭にない人や,その輝かしい目的を理解していない人にとって報いのないものです。 もしかしたら,悲惨なものかもしれません。 |
Một bà nọ khuyến khích những người bị buồn nản đi bách bộ thật nhanh. 一人の婦人は,憂いに沈んだ人々を元気よく散歩させることにより援助してきました。 |
Một chị thiêng liêng đồng thời là một người bạn sáng suốt đã gợi ý rằng nỗi đau buồn có lẽ là nhân tố gây bệnh và khuyến khích tôi cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ và an ủi. 霊的姉妹で洞察力のある一人の友人は,悲しみが原因かもしれないので,エホバに助けと慰めを求めるようにと勧めてくれました。 |
Chúa Giê-su đã vô cùng đau buồn khi thấy cảnh một góa phụ ở thành Na-in đưa thi thể của con trai đi chôn cất. イエスは,ナインのあるやもめに出会って,そのやもめの死んだ息子を目にした時,ひどく悲しまれました。 |
Họ đã so sánh để các phi hành gia - những người trưởng tàu già người căng buồn rộng mở đại dương trong đôi xuồng hàng ngàn dặm từ một hòn đảo nhỏ. 小さな島から 何千マイルをも ダブルカヌーで 海を渡る年老いた 航海士たちは 宇宙飛行士と 比較されたこともあります |
Như đóa hoa sau cơn gió bão, với thời gian họ có thể vượt qua sự đau buồn, ngước mặt tìm lại được niềm vui và thỏa nguyện trong đời sống. やがて,あらしの後の草花のように,クリスチャンは深い悲しみを克服して頭を上げ,再び人生に喜びと達成感を見いだすことができるでしょう。 |
Đời Sméagol là câu chuyện buồn. 己 自身 の 事 も な スメア ゴル も 哀れ な 奴 よ |
Những người trung thành đã đau buồn 忠実な人々も悲しみを表わした |
▪ Hậu quả đau buồn vì hôn nhân đổ vỡ ■ 結婚が破綻して悲痛な思いをする |
Từ khốn thay ám chỉ tình trạng nỗi buồn sâu thẳm. 災い」とは深い悲しみの状態です。 |
Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí. 新しい友達を作ったり,友情を深めたり,習い事を始めたり,どこかに出かけたりすることもできます。 |
Ngày nay, nhiều người cũng đau buồn trong một thời gian dài khi mất đi ai đó rất thân thuộc với mình. 今日,愛する人の死を悲しんでいる人についても,同じことが言えます。 |
Tuy nhiên, đáng buồn thay, ngày nay phần đông người ta đang đi trên con đường rộng dẫn đến sự hủy diệt (Ma-thi-ơ 7:13, 14). マタイ 24:3‐8,34)しかし悲しいことに,今日生きている人のほとんどは,滅びに通じる広い道を歩んでいます。( |
18 Giờ đây như tôi vừa nói, sau khi An Ma trông thấy tất cả mọi sự việc này, ông bèn dẫn A Mu Léc về xứ Gia Ra Hem La, đem ông ta về nhà riêng của mình, và phục sự ông ta trong những lúc buồn khổ và làm cho ông ta vững mạnh trong Chúa. 18 すでに わたし が 語 かた った よう に、アルマ は これら の こと を すべて 見 み て から、アミュレク を 連 つ れて ゼラヘムラ の 地 ち へ 向 む かい、 自 じ 分 ぶん の 家 いえ に 彼 かれ を 迎 むか えた。 そして、 艱難 かんなん に 遭 あ って いる アミュレク に 必 ひつ 要 よう な もの を 与 あた え、 主 しゅ に あって 彼 かれ を 強 つよ く した。 |
Nguồn an ủi lớn nhất cho tôi trong thời gian đau buồn vì sự chia ly này là chứng ngôn của tôi về phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và sự hiểu biết tôi có rằng Frances yêu quý của tôi vẫn sống. このつらい別れの時を過ごす間,最も慰めをもたらしてくれたものは,イエス・キリストの福音に対する証,そして愛するフランシスは今なお生きているという知識です。 |
Buồn thay, không một ai nhận thấy nỗi đau khổ của nó. 悲劇的なことに,彼の苦悩に気づいた人は一人もいませんでした。 |
Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó. イエスの生まれた日付に関する議論のため,その日付よりもっと注目に値する事柄,つまりその時期に生じた幾つかの出来事が,脇に追いやられがちなのは残念なことです。 |
Nhưng buồn thay, mẹ mắc bệnh ho lao không có thuốc chữa vào thời ấy, nên đành phải nằm liệt giường trong suốt 18 tháng cuối cùng của đời mẹ. しかし悲しいことに,母は当時何の治療法もなかった結核にかかり,亡くなるまでの1年6か月間は床に伏していました。 |
Hay mày còn chưa buồn đọc sách? 本 すら 読 ん で い な ん じゃ な い の か ? |
Hoặc an ủi ai đang buồn, hoặc làm cho ai mừng vui? 悲しきをも慰めしか |
Phao-lô cũng bảo hội thánh hãy “tha-thứ yên-ủi, hầu cho [người phạm tội biết ăn năn] khỏi bị sa-ngã vì sự buồn-rầu quá lớn”.—Đọc 2 Cô-rinh-tô 2:5-8. パウロはコリント会衆に,「[悔い改めた人を]親切に許して慰め,そのような人が過度の悲しみに呑み込まれてしまうことのないようにすべきです」という指示も与えました。 ―コリント第二 2:5‐8を読む。 |
Bất cứ điều gì chúng ta có thể nhớ lại vào lúc đó sẽ không làm chúng ta đau đớn hoặc buồn lòng dù rằng hiện giờ có lẽ làm lòng chúng ta nặng trĩu (Ê-sai 65:17, 18). 啓示 21:4)その時に何を思い出すとしても,それが,今わたしたちの心の重荷となるような深い傷,または苦痛を引き起こすことはありません。 ―イザヤ 65:17,18。 |
Buồn thay, chẳng bao lâu sau đó mẹ đã qua đời. 悲しいことに,この出来事から程なくして母は亡くなりました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のbuồnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。