ベトナム語
ベトナム語のbức xúcはどういう意味ですか?
ベトナム語のbức xúcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのbức xúcの使用方法について説明しています。
ベトナム語のbức xúcという単語は,切実, 炎上を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語bức xúcの意味
切実verb noun (hết sức cấp bách, đòi hỏi phải sớm được giải quyết) |
炎上verb noun đoạn phim về vụ trộm xe máy này khiến cộng đồng mạng bức xúc. このバイクの盗難に関する動画は、オンラインコミュニティを炎上させました。 |
その他の例を見る
Đó là một sự gây bức xúc. これは気性が原因。 |
Tính chất của Lễ Giáng Sinh còn đặt ra một vấn đề bức xúc khác. また,クリスマスの祝いの性質にも気がかりな点があります。 |
“Mỗi khi có chuyện gì bức xúc, mình cần ai đó ở bên để giải tỏa. 「むしゃくしゃしている時には,話を聞いてくれる人が必要です。 |
Và nó đã gây ra sự giận dữ và bức xúc trong giới trẻ của chúng ta. これは若者世代に大きな怒りと 苛立ちを引き起こしています |
Xin hãy bỏ qua bức xúc của tôi thưa các Cố vấn. お 考え は 理解 し た い の で す が |
Nạn xâm hại tình dục là một vấn đề bức xúc. 性的虐待は,ぞっとするような問題です。 |
Một số người bị lừa và tin vào những lời nói dối đó. Họ trở nên bức xúc, thậm chí tức giận. その結果,ある人たちは動揺し,そのようなうそを信じ込んでしまいます。 |
Và như vậy quý vị thấy cả xã hội đang trở nên bức xúc vì mất đi một phần tính linh động. 社会全体が 流動性を失うのではないかと 苛立っています |
Vô cùng bất mãn với đời sống xã hội và bị lương tâm dằn vặt, tôi tìm cách thoát khỏi nỗi bức xúc này. この体制に失望し,良心の呵責にさいなまれていた私は,そうした苦悩から解放されたいと思いました。 |
Nội dung gây bức xúc, bất hòa hoặc hạ thấp phẩm giá một cách vô cớ đều không phù hợp để tham gia quảng cáo. 不当に炎上を招く、扇動する、または他者を侮辱するコンテンツは広告掲載に適していません。 |
Sự dạy dỗ của Luther, sau này được nhà thần học người Pháp là John Calvin đồng tình, đã khiến nhiều tín đồ bức xúc. ルターの教えは,後にフランスの神学者ジャン・カルバンに受け入れられましたが,その教えを正義に反するものとみなす信者も少なくありませんでした。 |
Dù bức xúc về điều này, một số người cảm thấy họ vẫn nên cử hành lễ để tỏ lòng tôn kính Đức Chúa Trời và Chúa Giê-su. そうした行ないに眉をひそめ,それらの祝いは本来,神とキリストに対する敬意に基づいて行なうべきだと感じる人もいるでしょう。 |
Đáng buồn là một số anh chị đã bức xúc về hành động của người khác đến mức để điều đó ảnh hưởng đến nề nếp thiêng liêng của mình. 同様に,他の人の言動に心を乱されるあまり,クリスチャンとしての活動を喜んで行なえなくなった人もいます。 |
Vì người nghèo không có Kinh Thánh trong tiếng mẹ đẻ, nên ông bức xúc khi thấy họ không thể tra cứu Kinh Thánh để tìm được sự sống vĩnh cửu.—Giăng 17:3. 母語で聖書を読めない限り,貧しい人々にとって永遠の命への道を見いだすことは不可能だ,と強く思っていたからです。 ―ヨハネ 17:3。 |
Bức xúc trước thực trạng hiện nay, nhiều người mong mùa lễ sẽ là dịp để người ta nghiệm ngẫm về những điều tâm linh và có những cuộc họp mặt gia đình lành mạnh. 最近の傾向に眉をひそめる多くの人は,クリスマスと新年の時期を,宗教的な事柄についてじっくりと考え,家族で健全な交わりを持つ時にできないものかと考えています。「 |
Sự bức xúc của tôi đối với nạn tham nhũng đã khiến tôi thực hiện một thay đổi lớn về nghề nghiệp vào năm ngoái, trở thành một luật sư toàn thời gian hoạt động tích cực. 汚職に対する憤りが 一大転機となり、 私は昨年、弁護士に転職しました。 |
Và hệ quả là thiệt hại 8 tỷ đô-la cho ngành công nghiệp hàng không thế giới mỗi năm, đó là còn chưa kể tới những ảnh hưởng tới chúng ta: bức xúc, bất tiện, bỏ lỡ những cuộc họp trong khi ngồi chờ đợi vô vọng tại các sân bay. これによって 80億ドルもの損害が 全世界の航空産業で 毎年 発生しています 当然のことながら 私たちも ストレスを感じ 不便を強いられ 会議にも参加できず ただ なす術もなく ターミナルで座りこむことになります |
Bức thư khiến cô ấy xúc động 心を動かした温かな手紙 |
Họ phải giúp người dùng nói với bạn mình cảm xúc của họ về bức ảnh. その写真でどんな気持ちになったかを 友人に伝えることにしたのです |
Cũng theo dự đoán này, phân nửa trường hợp sẽ mắc bệnh do các yếu tố về lối sống như lạm dụng rượu, lười vận động, béo phì, tiếp xúc với bức xạ và hút thuốc. 今後がんと診断される症例のうち,およそ半数がアルコールの乱用,運動不足,肥満,放射線被ばく,喫煙などの生活習慣に起因するものとされています。 |
Cảm xúc xuất hiện như khi chúng ta vừa nhìn thấy bức tranh của cô bé. 情念 これは明らかに皆さんも 少女の絵に見出したでしょう |
A: Anh hãy kể tôi nghe bằng cách nào bức ảnh liên quan đến cách suy nghĩ và cảm xúc của anh. A:自分に対する考えや感情への関連は? |
A: Anh hãy kể tôi nghe bằng cách nào bức ảnh liên quan đến cách suy nghĩ và cảm xúc của anh. A:自分に対する考えや感情にどう関係していますか? |
Khi các em nghiên cứu những lời của Giê Níp trong Mô Si A 10:11–18, thì có thể là điều hữu ích để biết rằng bị “áp bức” là cảm thấy bị xúc phạm hoặc bị đối xử không công bằng hoặc một cách bất công và “tức giận” là nổi giận vô cùng. モーサヤ10:11-18に書かれているゼニフの言葉を研究するとき,「不当な扱い」を受けるとは,侮辱されたり,不公平な対応や道理に合わない対応を受けたりしたと感じることだと知っておくとよいでしょう。 |
Tôi sẽ cho các bạn xem bức ảnh của 1 người chỉ trong 1, 2 giây, và tôi muốn các bạn xác định cảm xúc trên khuôn mặt anh ấy là gì. ある人の写真をお見せします ほんの数秒です 皆さんに見て頂きたいのは 表情から読み取れる“感情”です |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のbức xúcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。