ベトナム語
ベトナム語のbởiはどういう意味ですか?
ベトナム語のbởiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのbởiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のbởiという単語は,に, により, によってを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語bởiの意味
にparticle |
によりconjunction |
によってconjunction |
その他の例を見る
Sau khi nước rút, mọi thứ đều bị bao bọc bởi một lớp bùn dày hôi thối. 洪水の水が引いた後は,悪臭を放つ深い泥に何もかもが覆われた状態になります。 |
Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số. Y軸は 深海の平均的な環境雑音の音量です X軸は周波数です |
Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc. 既に チリのアンデス山中に 一連の望遠鏡が設置されています さらに 驚くような新機能を持った望遠鏡が 近々 そこに加わる予定です |
Bởi thời gian hiếm giống, Survival Trust đã thiết lập trong năm 1970, các con cừu Shetland đã trở nên hiếm, và nó đã được liệt kê bởi chúng như mục 2 (nguy cấp). Rare Breeds Survival Trust が設立された1970年代ごろまでシェトランドは稀少種であり、カテゴリ2(Endangered, 絶滅危機)に分類されていた。 |
Ví dụ về các tội ác chiến tranh của các lực lượng Trung Quốc bao gồm: Vào năm 1937 gần Thượng Hải, vụ giết hại, tra tấn và tấn công tù binh Nhật Bản và các thường dân Trung Quốc bị cáo buộc hợp tác với Nhật, được ghi lại trong tấm ảnh được chụp bởi doanh nhân Thụy Sĩ Tom Simmen. 1937年、上海近辺において、日本軍捕虜、中国民間人に対して処刑、拷問、暴力が行われていることがスイスの商社員、トム・シメンが撮影した写真に記録されている。 |
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.” フェミニズムとは性別に関する固定観念を打ち消していくことであり 女性的なものなど 一切ありません |
8 Còn nếu chúng ta bị giới hạn bởi tuổi già hay các vấn đề sức khỏe thì sao? 8 高齢や健康の問題のために,できる事柄が限られている場合はどうでしょうか。 |
Chúng ta thường hay ngạc nhiên bởi những sự phát triển này. こうした変化には いつも驚かされています |
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ. 特定の人に分かち合いを勧めるように霊感を感じることがあるかもしれません。 それはもしかしたら,その人の考え方を聞くことによって,他の人々が益を受けるからかもしれません。 |
Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp. たとえばアメリカでは、著作権を制限する「フェアユース」という概念があります。 この概念に基づき、著作権で保護されたコンテンツを批評、コメント、ニュース報道、教育、研究、調査で特定の方法により利用する場合は、フェアユースであると認められる可能性があります。 |
Chúng ta sẽ xem những câu hỏi mà bạn không thể biết câu trả lời bởi vì chúng không có đáp án. 答を教わることのできない疑問に 焦点を当てましょう 答が未知の問いです |
Bí mật thánh hay sự mầu nhiệm về sự tin kính nầy được làm sáng tỏ bởi nếp sống của Giê-su trên đất. この敬虔な専心に関する神聖な奥義は,地上におけるイエスの生き方によって明らかにされています。 |
Những cảnh phim khiêu dâm đầu tiên của cô được quay bởi Randy West và xuất hiện trong Up and Cummers 10 and Up and Cummers 11 năm 1994. 彼女の最初のポルノシーンは、ランディ・ウェストによって映画化され、1994年に公開された『Up and Cummers 10』と『Up and Cummers 11』においてである。 |
Bởi vì có hiểm nguy khi chiên đi sai đường; 羊が誤った道を行けば危険が伴うからだ。 |
Tại sao họ lại làm như vậy? Bởi vì nó rẻ hơn, なぜこんなことを? 環境への |
Đó là một người may mắn, bởi vì nếu bạn thiếu chỉ 2 chữ cái trong dãy đó 2 chữ cái trong 3 tỷ chữ cái anh ta sẽ mắc một căn bệnh ghê gớm: chứng sơ hóa u nang. この人は幸運です この部分の2文字が 欠けただけで — 30億文字中の たった2文字が 欠けているだけで 恐ろしい病気を 運命付けられてしまいます 嚢胞性線維症です |
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng. この言語特有の呼気音とそれを遮る声門閉鎖音,さらに母音が幾つも連続すること(一つの単語に最大五つの母音),また子音の使用が少ないことなどは,宣教師たちを大いに苦しめました。「 |
Những phân tích tâm lý của cha sẽ đáng thuyết phục hơn đấy nếu như điều đó không phải được nói bởi viên cảnh sát vừa bị bắt giam 恐らく もう 少し 信頼 性 が あ る それ が 警察 の 拘留 の もと で 提供 さ れ て い な い なら |
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:21) Tuy nhiên, vì bị ràng buộc bởi Luật Pháp, nên một người cải đạo không ăn thịt thú vật chưa cắt tiết. 申命記 14:21)しかし,改宗者は律法に拘束されており,そのような動物の血抜きしていない肉を食べませんでした。( |
7 Và tôi đã làm vậy vì amục đích thông sáng; vì tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi. 7 わたし は、ある 1 賢明 けんめい な 目 もく 的 てき の ため に この よう に する。 わたし の 内 うち に ある 主 しゅ の 御 み 霊 たま の 働 はたら き に よって、わたし に その よう な ささやき が ある から で ある。 |
Và bởi vì họ tham vọng làm cái thiện, họ không có nhu cầu tự tôn. より大きな善のために野心を抱いているため 彼らは自尊心を誇張する必要を感じません |
Nhưng tôi bị thúc đẩy bởi mặc cảm tội lỗi và hổ thẹn. しかし,私を動かしていたのは,罪悪感と屈辱感でした。 |
Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ. それでもユダの大部分は,ペルシャが加えたその処罰に影響されなかったようです。 |
“Bởi sự thanh-sạch” hoặc trong trắng, và bằng cách hành động phù hợp với sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh. 純粋さにより』,つまり貞潔さにより,そして聖書の正確な知識に調和して行動することによってです。『 |
Ban đầu, chính Calvin là người không dung nạp và kiên quyết, nhưng khi bị bức hại bởi quyền lực chính trị ở các quốc gia, ông đã biến đổi bằng cách ủng hộ "khoan dung" và cuối cùng phát triển một tuyên bố ly giáo hiện đại của chủ nghĩa hỗn loạn. 当初は非常に不寛容で妥協を許さなかったカルヴァン主義であるが、各国で政治権力により迫害を受けるようになると、「寛容」を主張して変貌し、やがて近代的な政教分離の主張を展開していくことになる。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のbởiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。