ベトナム語のbò sữaはどういう意味ですか?

ベトナム語のbò sữaという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのbò sữaの使用方法について説明しています。

ベトナム語bò sữaという単語は,乳牛, 乳牛を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語bò sữaの意味

乳牛

noun

乳牛

その他の例を見る

Sữa của bò sữa, thơm thơm ngọt ngọt, một giọt cũng không để phí.
甘い香りがする牛乳。口から滴り落ちる雫すら無駄にしたくない。
Tuy nhiên, so với sữa bò, sữa nai vẫn có mức cao hơn nhiều của nhôm, sắt, selen và kẽm.
しかし牛乳と比べると、それでもヘラジカ乳はアルミニウム、鉄、セレン、亜鉛の含有量が多い。
Khi ba thiên sứ đến thăm Áp-ra-ham, ông đã chuẩn bị một bữa thịnh soạn để tiếp họ, gồm thịt , sữa, bơ và bánh nhỏ.
3人のみ使いがアブラハムのもとを訪れた時,アブラハムはごちそうを準備しました。 それには,牛肉,乳,バター,丸い菓子が含まれていました。(
Nó chính là canh tác vĩnh viễn, chắc vài bạn biết về điều này chúng bao gồm: bò sữa, heo, cừu và gà tây, và... ông ấy còn có gì nữa nào?
パーマ・カルチャーと言いますが 彼の場合は牛 豚 羊 七面鳥 そして。。。 他に何でしたっけ。。。
Nhưng rồi nếu bạn qua đại sảnh từ trang trại bò sữa này, có một đôi vợ chồng mới cưới sống trong một nơi mà những người địa phương gọi là một trong những căn hộ đẹp nhất trong khu vực.
しかし この牛小屋の向かいにある 部屋には新婚の夫婦が 住んでおり 地元の人曰く この地域で最も 素敵なアパートらしいです
Sữa bò tươi được đun sôi hoặc khử trùng an toàn hơn sữa không đun sôi.
動物の乳は,煮沸したばかりのものか低温殺菌したものであれば,煮沸していないものより安全です。
Sau đó chúng tôi mới biết ra là họ đã bán con bò sữa duy nhất mà họ có để có đủ tiền mua xăng chở chúng tôi đi viếng thăm các nơi xa trong khu vực để làm chứng cho các chủ nông trại.
あとで分かったことですが,この家族は証言のため遠方の区域にある農家に私たちを連れて行けるよう,1頭しかいない乳牛を売ってガソリン代を工面したのです。
Cần gia công sữa bò trước mới làm thành bơ được.
バターを作るには、牛乳を加工する必要があります。
Vào tháng 12 năm 1930, tôi vừa mới vắt sữa bò xong, thì cha tôi từ nhà hàng xóm về.
それは1930年12月のことでした。 私がちょうど牛の乳を搾り終えたとき,近所の家へ行っていた父が戻って来ました。
Lên men sữa bò để tạo thành. Không những cung cấp năng lượng mà còn nấu được nhiều món.
牛乳を濃縮させて発酵させた乳製品。エネルギーを補充できるだけでなく、料理に無限の可能性を与えてくれる。
Ở Azores, có một loại pho mát làm từ sữa bò với vị cay, tên là Queijo São Jorge.
アゾレス諸島には、牛乳から作られるスパイシーなチーズ、ケイジョ・デ・サン・ジョルジュがある。
Chất béo được tách ra từ sữa bò. Dùng với lượng thích hợp có thể giúp món ăn thêm thơm ngọt.
牛乳から分離させた脂肪分。適量を加えると、平凡な材料でも甘い濃厚な香りを放つ。
Vì chị Ardis vắt sữa bò giỏi hơn tôi, nên tôi được giao cho việc quét dọn chuồng ngựa và xúc phân ngựa.
乳搾りは姉のアルディスのほうが上手だったので,私の仕事は馬小屋の掃除と馬ふんの片づけでした。
cho chúng ta sữa.
牛は我々に牛乳を供給する。
Chiều hôm đó, khi tôi vắt sữa bò tại nông trại, tôi nghĩ rằng đây là ngày đáng nhớ nhất trong cuộc đời tôi.
その夜,農場に戻って牛の乳を搾りながら,この日は私の生涯の中で最も記念すべき日だと思いました。
Một ngày của tôi bắt đầu lúc năm giờ sáng, vắt sữa bò, quét nhà, nấu ăn cho gia đình, lấy nước, gom củi.
1日は朝5時に始まり 牛の乳をしぼり 家を掃除し 兄弟のご飯の用意をし 水を汲みに出掛け まきを集めます
Để làm được những gì cần làm hoặc phải được thực hiện cho dù đó không phải là điều thú vị, thích hợp, hoặc thuận tiện—ta vắt sữa bò khi con bò cái cần được vắt sữa, không phải là khi nào ta muốn.
自分の楽しみや望み,都合に関係なく,必要なことや,するべきことを行う。 ―牛の乳搾りは,自分がしたいときではなく,牛にとって必要なときにします。
Hay đúng hơn là tôi đang thử tạo một con sản xuất ra socola sữa.
正確 に 言 う と... チョコレート ミルク を 出 す 牛
Nhưng một khi con đã bị vắt sữa, thì chẳng có cách chi để mà nhồi kem lại vào vú của nó.
しかし 一 度 牛 の 乳 が 絞 っ た ら 乳房 に しずく を 戻 す 方法 は な い
Nếu mưa đá phá hại mùa màng, không cho sữa, một người đàn ông hoặc phụ nữ không thể sinh con, thì lỗi đều đổ trên đầu các phù thủy!
ドイツの雑誌「ダマルス」はそう述べています。 穀物が雹に打たれても,雌牛の乳が出なくなっても,男性が不能,女性が不妊になっても,それは魔女のせいにされたのです。
Chúng ta sẽ trả lời, "Không, sữa được vắt từ ," Rồi chúng ta sẽ nói về người nông dân, và cách sữa được đưa đến các cửa hàng để bán.
こう答えるでしょう 「いいえ 牛からできるのよ」と それから酪農家の話をして 牛乳がお店に届くまでの話を することでしょう
Chủ nhà nuôi , nên họ mời chúng tôi dùng sữa tươi cùng với bữa điểm tâm và bữa ăn chiều.
もてなしてくださった友人は牛を飼っていたので,朝食と夕食に新鮮な牛乳が出されました。
Khi sống ở Đất Hứa, dân Y-sơ-ra-ên đã nuôi , cừu, dê nên xứ này rất đượm sữa.
イスラエル人は約束の地に定住すると,牛や羊や山羊を飼ったので,乳は豊かに供給されるようになりました。
Nó được làm từ bơ sữa không muối lấy từ ăn cỏ kết hợp với dầu dừa để cải thiện năng lượng cho não.
これ は 、 無塩 の 草 で 飼育 し て い る 牛 の バター と 、 脳 の エネルギー を 向上 さ せ る ヤシ 油 の 抽出 物 で 、 でき て る
Oklahoma chiếm 5,5% sản lượng thịt , 6,1% lúa mì, 4,2% sản lượng thịt lợn, 2,2% các sản phẩm từ sữa của nước Mỹ.
国内牛肉の約5.5%はオクラホマ産であり、コムギは6.1%、豚肉は4.2%、酪製品は2.2%を生産している。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語bò sữaの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。