ベトナム語のbiểnはどういう意味ですか?

ベトナム語のbiểnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのbiểnの使用方法について説明しています。

ベトナム語biểnという単語は,海, 大洋, うみ, 海を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語biểnの意味

noun (地球の陸地以外の部分で、塩水に満ちているところ)

Tôi ở gần biển cho nên có nhiều cơ hội đi ra biển chơi.
私はの近くに住んでいるのでよく海岸に行きます。

大洋

noun

Họ kiểm soát 14 ki-lô-mét khối nước biển,
大洋の1360万立方キロメートルに相当し

うみ

noun (語義1 大きい海、大洋)

Ai tạo ra biển cả?
うみをつくったのは だれですか。

noun

Tôi ở gần biển cho nên có nhiều cơ hội đi ra biển chơi.
私はの近くに住んでいるのでよく海岸に行きます。

その他の例を見る

Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết.
そのようなインクで書いた直後に,水を含んだ海綿でぬぐえば,文字を消すことができました。
Và vị vua vĩ đại, hùng mạnh, vua của năm châu bốn biển định làm gì?
いったい 偉大で強大な 世界四方の王は 何をするというのでしょう
Chúng tôi rất vui sướng thấy ước muốn của họ để noi theo Đấng Ky Tô được biểu lộ trong nhiều cuộc chuyện trò của họ, trong nhà, trên xe, trên các bức tường và trên các tấm biển quảng cáo của họ.
彼らが会話の中で頻繁に,キリストに従いたいという望みを表しているのを目にし,うれしく思いました。 その望みは,自宅や車の中で,また,壁や看板に表されていました。
Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm.
このスライドにある白い部分は白亜です 白亜は温暖なで堆積しました
Các nhà sử học cho rằng quê nhà của người Amazon ở Scythia, vùng lãnh thổ rộng lớn trải dài từ Biển Đen tới những vùng thảo nguyên Trung Á.
古代の歴史家たちはアマゾネスの本拠を スキタイとしていました 黒海から中央アジアの 草原にかけての 広大な領域です
Thực sự, người ta cho rằng một vài trong chúng tương đương 3000 tuổi, đó là một lý do mà đánh cá dưới đáy biển không được cho phép.
固体によっては 3000年以上生きていると考えられています トローリング漁を禁止すべき理由の一つです
Bờ biển phía Tây.
イースト ・ コースト 。
Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển.
細く曲がりくねった山道を行くと,目の前には息をのむほど美しく,次々と変化する陸やの景色が広がります。
Biển đúc” bằng đồng, tức thùng to, chứa nước để các thầy tế lễ tắm, có sức chứa 66.000 lít và có lẽ nặng đến 30 tấn (1 Các Vua 7:23-26, 44-46).
列王第一 7:23‐26,44‐46)また,神殿の入口には,巨大な銅の円柱が2本立っていました。
Nếu thả lũ rồng, cả ngàn người sẽ chìm trong biển lửa.
ドラゴン を 離 せ ば 火 の 渦 で 何 万 も の 人 が 死 ぬ
2 Cái có thể được gọi là con tàu đức tin của chúng ta phải nổi giữa biển người đầy náo động.
2 わたしたちの信仰という船は,人類という荒れ狂うのただ中で浮かんでいなければなりません。(
San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải.
サンフランシスコでは 雨水の排出パイプが雨水で 水没してしまうと 工場からの 排水ができなくなる上に 廃棄物を処理するバクテリアに 影響がでてしまうので 4000万ドルを捻出して 上下水道システムの 見直しを進めています
Những người trên xuồng cứu sinh hoặc đã chết đuối hoặc đã trôi dạt trên biển và chết vì đói khát và ánh nắng.
救命ボートに乗った者は溺れたか、または海上を漂流した結果、飢え、渇き、及び直射日光のために死んだかのいずれかだとされる。
Trường hợp của cướp biển nhỏ của tôi?
海賊 の 衣装 は どこ ?
Kỹ thuật đi biển ngày càng tiến bộ
航海術の進歩
Tartar tiếp tục các hoạt động tại biển Bắc Cực trong suốt tháng 8.
ターターは8月を通じて北極で行動した。
Vào những dịp đó họ được thưởng thức ý nghĩa câu Ê-sai 42:10: “Các ngươi là kẻ đi biển cùng mọi vật ở trong biển, các cù-lao cùng dân-cư nó, hãy hát bài ca-tụng mới cho Đức Giê-hô-va, hãy từ nơi đầu-cùng đất ngợi-khen Ngài”.
こうした機会には,イザヤ 42章10節の「エホバに新しい歌を,地の果てからその賛美を歌え。 とそれに満ちるものとに下って行く者たちよ。 もろもろの島とそこに住む者たちよ」という言葉の意味を本当に味わうことができます。
Lý do thật sự của việc anh nghỉ làm là để anh có thể đi du lịch sớm hơn hoặc đưa gia đình đi nghỉ mát ở bãi biển.
本当の理由は,旅行に早く出かけたり家族でビーチに行ったりすることなのです。“
Năm 1498, các nhà thám hiểm người Bồ Đào Nha đổ bộ lên bờ biển Mozambique.
1498年、ポルトガル人の探検家がポルトガル人として初めてモザンビークの海岸に上陸した 。
Họ hành trình xuyên qua những sa mạc khô cằn cho đến khi họ đến được biển.
彼ら は 不毛 の 荒れ野 を 旅 し,やがて に 着いた。
Những đảo này được tạo nên toàn bộ bởi những rạn san hô vòng, và trung bình thì ở trên khoảng hai mét so với mực nước biển.
これらの島々は全て サンゴの環礁でできていて 平均海抜は2メートル程度です
Dòng dõi đó sẽ “nhiều như sao trên trời, đông như cát bờ biển”.
それは「天の星のように,海辺の砂の粒のように」なる,と言われました。(
Nhưng họ biết rằng để đến được Châu Âu họ phải mạo hiểm mạng sống của chính mình, vượt qua biển Địa Trung Hải, đặt mạng sống của mình vào tay những tên buôn lậu khét tiếng tàn bạo.
しかし2人はヨーロッパに行くには 命の危険を冒して 地中海を越えなければならず 残酷なことで知られる密輸業者に 身を委ねなければならないと知っていました
Về phần dân cư nói tiếng Aymara, họ sống thành những cộng đồng đông người ở những làng ven biển và trên các bán đảo nhô vào phía trong hồ.
アイマラ語を話す人々は,湖岸沿いの地区や湖に突き出た半島の多くの集落に住んでいます。
Khi “Dân Biển”* xâm lược và bắt đầu tàn phá Anatolia (trung bộ Thổ Nhĩ Kỳ) và bắc bộ Syria, các quân đội và đoàn tàu của Ugarit bị người Hittite trưng dụng.
の民”* がアナトリア(トルコ中部)とシリア北部を侵略し始めると,ヒッタイト人はウガリットの兵隊と艦隊を徴発しました。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語biểnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。