ベトナム語
ベトナム語のbến tàuはどういう意味ですか?
ベトナム語のbến tàuという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのbến tàuの使用方法について説明しています。
ベトナム語のbến tàuという単語は,埠頭, 桟橋, 波止場, 波止場を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語bến tàuの意味
埠頭noun nếu chúng tôi đặt một thứ gì đó dưới nước như bức tường nước hoặc một bến tàu. 防波堤や埠頭の水面下に 何かを設置することも考えられるでしょう |
桟橋noun quay trở lại Malin Head, ở bến tàu, マリンヘッドの桟橋に戻ると |
波止場noun khi tôi chạm được bến tàu, coi như hoàn tất, 私が波止場に上がれば 終わりというところで |
波止場
khi tôi chạm được bến tàu, coi như hoàn tất, 私が波止場に上がれば 終わりというところで |
その他の例を見る
Họ sẽ đợi tai tại bến tàu. 港 で 待 っ て る 連中 が い る |
Họ chèo một chiếc xuồng nhỏ băng qua Bến tàu Poole. 彼はボルドーへ向かう小さな商船を見つけた。 |
Cô ấy phải ở một trong bốn thùng container ở bến tàu. 彼女 は 波止場 の この 4 隻 の コンテナ 船 の 1 つ に い る はず よ |
Anh ta đến bến tàu 11. ヤツ は 11 埠頭 に 行 く 今 から 阻止 する ぞ |
Không có hải cảng hay bến tàu. 空港や港は無い。 |
Cô buôn ma túy, tôi cho phép cô sử dụng bến tàu của tôi. あんた は 麻薬 を 密輸 し て 私 は 港 を 使 わ せ る |
Đương nhiên, những người khai thác ở bến tàu phải có đồng hồ đi đúng giờ. 言うまでもなく,港の開拓者にとって正確な時計は必需品です。 |
Có bến tàu chạy dọc theo phía đông bờ sông. 川が市内を貫通する所では,川の東側に岸壁が続いていました。 |
Tôi sẽ phóng to ra để bạn thấy đầy đủ các bến tàu và Westmoreland Street. 拡大してみると キー通りとウエストモーランド通りの― すごさがわかります(笑) |
Việc đó kết thúc tại bến tàu. 港に止まっている。 |
♪ Anh thấy nữ hoàng đi taxi ra bến tàu ♪ ♪女王は駅まで タクシーを拾って行ってしまった♪ |
Anh Lloyd Barry, giám thị chi nhánh Nhật vào thời đó, đến gặp chúng tôi ở bến tàu lúc 6 giờ sáng. 日本支部の当時の監督であったロイド・バリー兄弟が朝6時に波止場に迎えに来てくれていました。 |
Giovanni DeCecca và Max Larson, thuộc trụ sở trung ương tại Brooklyn, có mặt tại bến tàu để tiễn chúng tôi. ブルックリン本部の職員ジョバンニ・デチェッカやマックス・ラーソンが埠頭まで見送りに来てくれました。 |
Những chiếc thang uốn lượn dẫn xuống bến tàu, nơi hàng trăm người từng đứng chờ đi di tản vào năm 1986. 公園から下の船着き場に向かって,らせん階段が延びています。 1986年には,船で避難する大勢の人々がその階段に並んで順番を待ちました。 |
Họ chia 37 cây số vuông (23 dặm vuông) bến tàu thành ba khu, mỗi khu sẽ do hai người khai thác đảm trách. 37キロに及ぶ埠頭を三つの区域に分け,それぞれの区域に二人の開拓者を割り当てました。 |
Khởi hành vào ngày 9 tháng 10, West Virginia buông neo tại bến tàu hải quân ở San Diego lúc 13 giờ 28 phút ngày 22 tháng 10. ウェストバージニアは10月9日に出航し、10月22日の13:28にサンディエゴの海軍埠頭に接岸した。 |
Anh Meinard là người điều hợp công việc rao giảng trên bến tàu. Anh nói: “Đây giống như một nhiệm sở đảo ngược”. 「それは宣教者奉仕を逆転させたようなものです」と述べるのは,港での伝道の責任者マイナードです。 |
Và những người khai thác ở bến tàu nhận thấy đó là một cơ hội để mang thông điệp của Kinh-thánh vào các khu vực này. 港の開拓者たちは,それを禁令下の区域にも聖書の音信を伝える機会であると考えました。 |
Họ hỏi thăm tin tức nơi giới chức trách hải cảng, thăm dò các bến tàu và chẳng mấy chốc họ biết họ có một nhiệm sở gay go. 港湾当局から情報を集め,港を調査しましたが,すぐに,それが容易ならぬ割り当てであることが分かりました。 |
Ông đã nhận xét về cô trong nhật ký của mình, "Hôm qua, ở bến tàu, lúc đi ngang qua tôi, cô dừng lại và nắm lấy tay tôi. 彼は日記に次のように記した、「昨日、埠頭で、私の前を通り過ぎる際、彼女は立ち止まり私の手を握ってくれた。 |
Tại Mombasa, cha mẹ được anh em tín đồ đấng Christ đã đến trước đó để phục vụ nơi có nhiều nhu cầu, ra tiếp đón nồng nhiệt tại bến tàu. 両親がモンバサの波止場に着くと,必要の大きい所で奉仕するため先に来ていたクリスチャンの兄弟たちに温かく迎えられました。 |
Năm 1835, một người Anh có tên William Richardson lập ra khu đất nông trại độc lập đầu tiên, gần một bến tàu quanh khu vực ngày nay là Quảng trường Portsmouth. 1835年、イギリス人ウィリアム・リチャードソンが現在のポーツマス・スクエアに当たる船着場近くに初めて独立の自作農場を作った。 |
Bức tượng chính có kích thước to như người thật của Kristina đứng trên một bến tàu ở Copenhagen, Đan Mạch, được đặt theo vị trí cô ta nhìn ra biển về phía Si Ôn. 元になった等身大のクリスティーナの像は,デンマークのコペンハーゲンの埠頭で海の向こうのシオンを望むようにして立っています。 |
Sáng hôm sau, con tàu cập bến dọc theo cầu tàu. 翌朝,船は波止場に係留されました。 |
Tờ báo nói thêm: “Vấn đề nầy càng ngày càng trở nên trầm trọng, đặc biệt trong lãnh vực hỏa hoạn, trộm cắp tại bến tàu, bảo hiểm xe hơi và bảo hiểm tài sản trong nhà”. 同誌は,「この問題は,特に放火や波止場での強奪,それに自動車や家庭用品に関連した保険といった分野で徐々に深刻化している」と付け加えています。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のbến tàuの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。