ベトナム語
ベトナム語のbên cạnh đóはどういう意味ですか?
ベトナム語のbên cạnh đóという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのbên cạnh đóの使用方法について説明しています。
ベトナム語のbên cạnh đóという単語は,このほか, その上, ほかに, 他にもを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語bên cạnh đóの意味
このほか
|
その上
|
ほかに
|
他にも
|
その他の例を見る
Bên cạnh đó, người bày tỏ tình cảm cũng nhận được lợi ích như người nhận. 愛情を表現することは,受ける側と同じように,与える側にも益となります。 |
Bên cạnh đó là 20.000 người chết trong những chiến dịch trên mặt đất. 翌朝、彼らの内20,000名が戦場に横たわることになる。 |
Bên cạnh đó, Walter làm rất tốt. ウォルター は うま く や っ て る |
Bên cạnh đó, chúng tôi được thoát khỏi nhiều áp lực mà trước đây hay gặp phải”. また,これまで感じていたプレッシャーからも解放されました。 |
Bên cạnh đó, chồng tôi còn bị biệt giam. 夫は監禁されているのか...。 |
Bên cạnh đó, không ai nói với cô phải không? また 、 誰 も が あなた を 教え て くれ あ り ま せ ん で し た の ? |
Mà bên cạnh đó, ngân sách của chúng tôi chỉ bằng nửa các nước trong khu vực. 予算が他の西洋諸国に比べ |
Bên cạnh đó, thật tệ cho nước Pháp mà nói.... さらに 言 え ば 、 フランス 人 なんか 糞 くらえ じゃ な い で す か 。 |
Bên cạnh đó, tôi không trực tiếp làm. また 、 そう で は あ り ま せ ん の よう な 私 は 個人 的 に 参加 し ま し た 。 |
những vấn đề cơ bản bên cạnh đó là các điều luật này chôn vùi người nhiễm HIV. 理念はさておき 実際には この法律によって HIVは 地下に潜伏してしまいました |
Bên cạnh đó, tôi không nghĩ đến chuyện chia sẻ それ に 俺 は 共有 を 学 ば な かっ た |
Bên cạnh đó, Đa-vít cũng giống như một chiên con tin cậy người chăn. 同時に,ダビデは羊飼いを信頼する子羊のようでもありました。 |
Bên cạnh đó, họ không thống nhất về quyền hạn của con cái. さらに,この夫婦には子どもたちにどれほどの自由を与えるかについて意見の相違もあるようです。 |
Bên cạnh đó cũng có thí sinh còn rụt rè. しかしその一方でさびしがり屋でもある。 |
Bên cạnh đó, cô cũng có niềm đam mê với nhảy hiện đại, vẽ và chơi piano. また、歴史小説を好み、気分転換にピアノも嗜む。 |
Bên cạnh đó, giá năng lượng cũng rất quan trọng. エネルギーの価格にも 大きな意味があります |
Thanh Lãng: Tuy nhiên bên cạnh đó, Đông Dương tạp chí cũng có điều cần bàn. 一方で、ゴシップ誌に登場することも多い。 |
Bên cạnh đó, công nghệ sau đây cần được triển khai: また、次のテクノロジーを実装する必要があります。 |
Bên cạnh đó, tôi cần chuẩn bị cho kỳ thi vào trung học đang đến gần. それに高校受験を控えていたので,受験勉強をする必要もありました。 |
Bên cạnh đó, chị Tâm còn là người rất tôn trọng nhạc sĩ. その点で、僕は音楽家が非常に羨ましくなつてゐる。 |
Bên cạnh đó, một số ý tưởng sai lọt vào các bản dịch khác đã bị loại ra. ですから,読む人は,創造者エホバ神の霊感のもとに書かれたとおりの「真実の正確な言葉」を読んでいる,と確信できます。 |
Chúng giật chiếc mũ mới khỏi đầu tôi và móc lên cái cột bên cạnh đó. 彼らはわたしがかぶっていた新しい帽子を奪い取って,そばのポストの上に置きました。 |
Bên cạnh đó, làm thế nào để đổi mới giáo dục đại học? 結局、進路変更して専修大学へ入学する。 |
9 Đức Chúa Trời là tình yêu thương. Bên cạnh đó, ngài gớm ghét điều ác. 9 エホバは愛の神ですが,悪を憎む,とも言っておられます。 |
Bên cạnh đó, cô cũng không liên lạc được với Centaur. ケンタウルス に 繋が ら な い の よ |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のbên cạnh đóの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。