ベトナム語のbể chứa nướcはどういう意味ですか?

ベトナム語のbể chứa nướcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのbể chứa nướcの使用方法について説明しています。

ベトナム語bể chứa nướcという単語は,容器, 水槽, 貯水池, ため池, 貯水槽を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語bể chứa nướcの意味

容器

(reservoir)

水槽

(cistern)

貯水池

(reservoir)

ため池

(reservoir)

貯水槽

(cistern)

その他の例を見る

Đây là cách những bể chứa nước cao được xây dựng.
これが給水塔の仕組みです
Và khi cả hai đều sẵn sàng, họ xây 1 nhà vệ sinh, 1 nhà tắm, và tất nhiên của một tháp nước, một bể chứa nước cao.
両方が揃った時 彼らはトイレと浴室 そしてもちろん給水塔 高い位置にある貯水槽も作りました
Khi ta vừa tới tuổi trưởng thành, cha ta đã giao ta phụ trách toàn bộ hệ thống cống và bể chứa nước tại Casterly Rock.
父 は 私 を キャストリー ・ ロック の 掃き 溜め に 押しや っ た
Toàn bộ mái nhà đều được nối với lòng đất đến một bể chứa nước 400,000 lit, thế là không có giọt nước nào bị lẵng phí.
すべての屋根は 地下にある 40万リットルのタンクにつながっていて 水を無駄にしないのです
Bể chứa nước lớn, kho dự trữ trong pháo đài được thiết kế để cất trữ đủ lương thực và nước cho 5.000 người bảo vệ trong một năm.
シタデル内部には大きな貯水槽と食料庫が備わっており、5000人の兵士が最大で1年は持ち堪えられるだけの蓄えができるようになっていた。
Vào một buổi sáng đẹp trời đầy ánh nắng, tôi rủ đứa cháu nội gái gần tám tuổi của tôi cùng đi bộ đến gần một cái hồ, mà thật sự là một cái bể chứa nước cho thành phố xinh đẹp của chúng tôi.
よく晴れたある美しい朝,もうすぐ8歳になる孫娘ビッキーを連れて,市の貯水池となっている湖の近くまで散歩に出かけました。
KHI đền thờ Đức Giê-hô-va được xây cất ở Giê-ru-sa-lem trong triều đại Vua Sa-lô-môn cách đây khoảng 3.000 năm, vua cho đúc một bể chứa nước đẹp đẽ bằng đồng và đặt bên ngoài lối vào đền thờ.
約3,000年前,ソロモン王の治世中にエホバの神殿がエルサレムに建造された時,美しい銅の貯水槽が造られて,神殿の入口の外に置かれました。
Koko từng đổ lỗi cho thú cưng làm tràn nước bể chứa.
ココは流し台を壁からむしり取ったのを この猫のせいにしたことがあります
Nước này hoàn toàn khác với nước bị ứ đọng trong bể chứa.
それは,水溜めのよどんだ水とは対照的な水である。
Vào một dịp nọ, khi ông rất khát nước, ba người theo ông đã liều mình xông vào trại quân kẻ thù, múc nước từ một bể chứa và mang về cho ông.
使徒 13:22)ダビデが激しいのどの渇きを覚えていた時,3人の部下が敵の陣営に無理に突入し,水溜めから水をくんで,ダビデのところに持って来ました。
Và từ nguồn nước đảm bảo, nước sẽ chảy vào bể chứa và tới tất cả các hộ gia đình qua 3 vòi: một trong nhà vệ sinh, một trong nhà tắm, một trong bếp, 24 giờ mỗi ngày.
保護された水源から 高台にある貯水池へ そして 全ての家庭へ3つの蛇口を通じて 水が供給されていきます その内1つはトイレ 1つはシャワー そして もう1つは台所へと24時間供給されます

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語bể chứa nướcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。