ベトナム語
ベトナム語のbảo quảnはどういう意味ですか?
ベトナム語のbảo quảnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのbảo quảnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のbảo quảnという単語は,hozon, tamotsu, 保つ, 貯蔵を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語bảo quảnの意味
hozonverb |
tamotsuverb |
保つverb từ đó chúng ta có thể bảo quản được nguồn gen phong phú của chúng そうすれば遺伝学的な 多様性を保つことができ |
貯蔵verb noun |
その他の例を見る
Tủ lạnh giúp bảo quản thức ăn. 冷蔵庫は食べ物を保存するのに役立つ。 |
Luôn bảo quản thức ăn chưa dùng trong tủ lạnh. 使った食器は洗わず、冷蔵庫に保管する。 |
Nhà tiên phong trong việc bảo quản bằng đông lạnh sâu là Oliver Ryder. 冷凍保存技術の優れた先駆者であるオリバー・ライダーです |
Họ có thể bảo quản một vài tác phẩm ở đó. STOKES: そこ に 多く の 美術 品 が 収納 さ れ て い る よう だ |
Đã nhận dạng, bảo quản, kiểm tra và thiêu hủy. 認識 さ れ 抑制 さ れ 調査 さ れ 消滅 し た |
Câu hỏi thích hợp duy nhất là chúng ta bảo quản cái xác bằng cách nào: 唯一 の 課題 は 体 の 展示 方法 だ |
Khắp thế giới, muối được dùng làm chất bảo quản. 塩は世界中で防腐剤として使われています。 |
Ướp xác là một phương pháp bảo quản tử thi. 防腐処置は遺体を保存するための手段です。 |
Nó đã đưa nhóm Autobot thứ 2 tới và đang được NASA bảo quản và nghiên cứu tới giờ. それ は オート ボット の 第 二 波 を もたら し た それ NASA の ケア が 進め られ て い る の それ 以来 と 研究 。 |
Vấn đề đầu tiên là việc bảo quản. 最初の問題は保存についてでした |
Nó vẫn còn bảo quản rất tốt. 非常に保存状態が良い。 |
Người Do Thái ghi chép và bảo quản gia phả như thế nào? ユダヤ人は系図をどのように作成して保存したのでしょうか。 |
Những nghiên cứu này rất có ý nghĩa cho việc lập khu bảo quản chất thải phóng xạ . 保管するのに特別な放射線管理施設が必要。 |
Chất này thường dùng làm chất bảo quản thực phẩm với số E là E203. 食品用の防腐剤として用いられ、E番号は、E203である。 |
Vì vậy, bảo quản tương đối dễ dàng. 保守は相対的に容易である。 |
Vì có tác dụng bảo quản, muối tượng trưng cho sự lâu bền và bất biến. 塩は保存効果があったので,永続性と不変性の象徴となりました。 |
Hộp bảo quản thức ăn: lạnh ngang tủ lạnh. 冷蔵庫買いましたよ、冷蔵庫。 |
Nó không chỉ là một sự bảo quản trong formaldehyde của các cá thể đã chết. 死んだ姿をホルムアルデヒドで保存する ことではありません |
Xây cất, bảo quản và điều hành các đền thờ, các nhà hội và các tòa nhà khác. 神殿や集会所などの建物の建築と維持,運営。 |
Đôi khi người ta tiệt trùng để bảo quản. 時には、ななこを守るため、かなり無茶をする。 |
Em gái tôi bảo quản rất tốt mọi thứ mà cô có. 妹は自分のすべての持ち物を大切にする。 |
Để đánh giá, ví dụ tình trạng bảo quản của bức tranh. 研究の基本的な目的の1つは 保存状態の評価です ご覧のように |
Ta đã có loại tủ lạnh không hề cần đến điện năng, chúng được bảo quản trong hũ. 電気を使わない冷蔵庫です 壺の中にもう一つ壺が入っている設計です |
Bảo quản giò me trong tủ lạnh. 冷蔵庫に気をつけろ! |
Họ không bảo quản tốt, như bạn biết. 幼児は化石になりにくいです |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のbảo quảnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。