ベトナム語
ベトナム語のbảoはどういう意味ですか?
ベトナム語のbảoという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのbảoの使用方法について説明しています。
ベトナム語のbảoという単語は,言う, 述べる, 教えるを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語bảoの意味
言うverb (nói ra điều gì đó với ai (thường với người ngang hàng hay người dưới). Đồng nghĩa: biểu) Người mẹ bảo lũ trẻ hãy im lặng. 母親は子供たちに静かにするように言った。 |
述べるverb Cháu không hề sợ bày tỏ và bảo vệ quan điểm của mình!”. 思っていることをはっきり述べ,強く主張できるのです」。 |
教えるverb Đúng thế, so với nhiều người lớn, trẻ em dễ dạy bảo và thường không tự kiêu. そうです,多くの大人に比べ,子どもは教えやすく,大人ほど誇る傾向がありません。 |
その他の例を見る
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. 18 自分の話を終えたなら,与えられる口頭の助言を注意深く聴き,感謝の念をもって助言を受け入れてください。 |
Trước khi có thể đăng nhập người khác, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm người thứ hai vào Chromebook của mình. 別のユーザーとしてログインするには、事前に Chromebook にそのユーザーを追加しておく必要があります。 |
Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình. 素晴らしい! 先ほど話した"距離"が存在します 作品の評価から 心理的に守られるものが... |
Có một vài hiện vật lý thú đươc trưng bày ở bảo tàng. 博物館には興味深い展示品が所蔵されている。 |
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. 私は、このことを世界のいろいろな問題に当てはめたいと言いたいのです 学校をドロップアウトする生徒の率を減らし、 薬物依存と闘い、十代の健康を増進し、 時間の暗喩で退役軍人のPTSDを治療し、―奇跡的に回復します― 持続可能性と自然保護を促進し、 身体リハビリテーションの50%の脱落率を減らし、 自殺テロ集団に対しもっと現在に目を向けさせたり 時間的展望の衝突で起きる家族の争いを変えたいのです |
Bắt đầu bằng cách truy cập trang Kiểm tra bảo mật để làm những việc như thêm tùy chọn khôi phục tài khoản, thiết lập Xác minh 2 bước để bảo mật tài khoản bổ sung và kiểm tra quyền tài khoản của bạn. まず、[セキュリティ診断] ページにアクセスし、アカウント復元方法の追加や、アカウントのセキュリティを強化するための 2 段階認証プロセスの設定、アカウントの権限の確認などを行います。 |
Hãy tìm hiểu thêm về cách giữ bảo mật tài khoản của bạn. 詳しくは、アカウントのセキュリティを確保する方法をご覧ください。 |
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở. まず,地を耕し,地球という住まいを管理して,やがて子孫で満たすようにと言いました。 |
Nó có mật mã bảo vệ. パスワード が 必要 で しょ ? |
Vượt quá bảo hộ tin mật, Saul. それ どころ の 話 で は |
Đảng Nhân dân Áo là đảng bảo thủ. 党派は保守党だった。 |
Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất. ロボットが整備や修理をすれば 地球を周回する人工衛星は 何百年も機能し続けるかもしれません |
Anh ta có đôi bốt da cao, chiếc quần cao bồi, áo khoác da cũ kỹ, và một cái mũ bảo hiểm tuyệt vời và cặp kiếng bay hào nhoáng--- và,không thể thiếu một chiếc khăn choàng trắng, để nó bay trong gió. 革のブーツを履き ぴったりとしたズボンに革ジャン 格好いいヘルメットや ゴーグルをつけ 当然 白いスカーフを巻いて 風の中を飛行しました |
Lily bảo tôi rằng cô ấy nhìn thấy cô khóc. リリー が 君 が 泣 い て た と |
Phó tổng thống Gore nói về cách ta có thể lái dấu hiệu khí hậu đến xác suất thấp hơn tới mối nguy hiểm họa Nhưng trên hết, điều ta phải làm là giúp những người tốt, những người phía bảo vệ, có lợi thể hơn những người lạm dụng mọi thứ. しかし最も大切なことは、我々が行うべき事は、いい奴らを助けることにある 防御側にある人々が 物事を悪用しようと考える人々より優位に立てるように手助けすること |
Ê Nót 1:9–18 Ê Nót cầu nguyện cho dân Nê Phi và dân La Man và cầu xin Chúa bảo tồn các biên sử của dân Nê Phi. エノス1:9-18 エノスはニーファイ人とレーマン人のために祈り,ニーファイ人の記録を保存できるよう主に願い求める。 |
Tôi muốn bảo đảm với các em rằng các em có thể làm được những điều khó. 皆さんは難しいことができると,わたしは断言します。 |
Ngày nay, ngài cũng sẽ rất đau lòng khi thấy những người trẻ có “sự sửa phạt và khuyên bảo của Đức Giê-hô-va” nhưng lại bí mật làm những điều sai trái.—Ê-phê-sô 6:4. 詩編 78:41)今でも,「エホバの懲らしめと精神の規整とをもって」育てられた若者がひそかに悪いことを行なうとき,エホバはどんなにか痛みをお感じになることでしょう。 ―エフェソス 6:4。 |
Bạn đặt nó trong một bảo tàng nghệ thuật, nó trở thành một tác phẩm điêu khắc. 美術館に置くと立体像になります |
Bảo đứa bé im ngay. その 赤ん坊 を シャットダウン し ま す 。 |
Ngày nay, tổ chức của Đức Giê-hô-va bổ nhiệm những người bất toàn để khuyên bảo, và các tín đồ Đấng Christ thành thục sẵn lòng chấp nhận và áp dụng lời khuyên. サムエル第二 12:1‐13。 歴代第二 26:16‐20)今日,エホバの組織は,助言を与える者として不完全な男子を任命しており,円熟したクリスチャンはその助言を喜んで受け入れ,適用します。 |
Tôi đảm bảo bằng tính mạng mình. アカゲ ザル は 長 く 生き て る |
Cách đây ba năm rưỡi, khi chúng tôi có những chiếc Lexus, được cải tiến thử nghiệm thành xe tự lái, chúng hoạt động tốt, chúng tôi bảo những đồng nghiệp khác nói xem họ nghĩ gì về thành công này. 3年半前 このレクサスを改造して作った 自動運転車のテストをしていて 非常に好調だったので 他のGoogle社員にも使ってもらい 感想を聞くことにしました |
Ngài bảo: “Các ngươi không có thể làm tôi Đức Chúa Trời lại làm tôi Ma-môn [sự giàu sang] nữa”. そして,「あなた方は神と富とに奴隷として仕えることはできません」と述べておられます。 |
14 Từ Rô-ma cho đến Giu-đe là hai mươi mốt bức thư khuyên bảo và khuyến khích, mười bốn bức thư đầu do Phao-lô viết và phần còn lại do các sứ đồ khác và môn đồ của Chúa Giê-su viết ra. 14 次に,ローマ人への手紙からユダの手紙まで,訓戒と激励の言葉を記した21通の手紙が続きますが,最初の14通はパウロにより,また残りの手紙はイエス・キリストの他の使徒や弟子たちによって記されたものです。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のbảoの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。