ベトナム語
ベトナム語のbảng giáはどういう意味ですか?
ベトナム語のbảng giáという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのbảng giáの使用方法について説明しています。
ベトナム語のbảng giáという単語は,定価表, 価格表, 値段表, かかくひょう, 料金を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語bảng giáの意味
定価表(price list) |
価格表(price list) |
値段表(tariff) |
かかくひょう(tariff) |
料金(tariff) |
その他の例を見る
Đừng bị lừa bởi bảng giá trị dinh dưỡng hay quảng cáo. 栄養表示や広告に だまされてはいけません |
Họ treo bảng giá bán nhà với một giá nào đó. 一定の値段で自分たちの家を売りに出したのです。 |
Hắn không phải là người, hắn là một cái bảng giá. あいつ は 人間 じゃ な く て ただ の 値札 だ |
Có rất nhiều việc chúng ta có thể làm, nhưng ta không có bảng giá, không có kích cỡ. 我々ができる事は メニューにたくさん載っていますが しかし 値段もサイズも書いてないのです |
Bạn có thể xem lại bảng giá và tìm hiểu về sự khác nhau giữa hoạt động truy vấn hàng loạt và truy vấn có sự tương tác. 価格表をご覧になり、インタラクティブ クエリとバッチクエリの違いを確認してください。 |
Google có thể gửi cho bạn cảnh báo trước khi tính phí không tuân thủ theo mức giá được ghi chi tiết trên bảng giá Google Ads API (AdWords API). Google Ads API(AdWords API)レートシートに記載されたレートに従って、違約金の請求前にアラートが送信されることもあります。 |
Rồi các trao đổi được ghi vào bảng giá biểu chứng khoán—giá cả hiện hành và các chi tiết về sự trao đổi hiện lên trên máy điện báo. 取引は株式相場に反映され,株式時価と取引内容が電光掲示板に表示されます。 |
Để xem mức chia sẻ doanh thu bạn sẽ nhận được cho các giao dịch trong tương lai, hãy xem bảng "Giá thực tế" trong phần Giá của mỗi cuốn sách bạn xuất bản. 今後の取引で受け取る収益分配を確認するには、公開している各書籍の [価格設定] にある [実効価格] の表をご覧ください。 |
Nếu vi phạm chính sách RMF của chúng tôi, bạn có thể phải chịu phí không tuân thủ và mã thông báo của bạn có thể bị hạ cấp như mô tả trong bảng giá API. RMF ポリシーに違反した場合、違約金が課されることがあるほか、API レートシートに記載のとおり、トークンのダウングレードが行われることもあります。 |
82-83 Bảng đánh giá trang phục 82‐83 ファッション・ワークシート |
Bảng đánh giá trang phục ファッション・ワークシート |
Mỗi năm một lần, họ công bố một bảng đánh giá nhóm: ai giỏi nhất, ai xếp cuối cùng? ランキングが発表され 最上位から最下位までが分かります |
Nhìn thấy bảng đánh giá này trên giấy có thể giúp họ nhận ra vấn đề và tìm được hướng giải quyết. そうすれば,自分が抱えている問題の真の原因を知り,解決策を見いだせるでしょう。 |
Ở Vương quốc Anh, lọ 10 mg có giá 4,90 bảng Anh. 英国での10mgのバイアル1本の値段は£4.90ポンドである。 |
Tuy nhiên, nhân viên bán hàng của nhà cung cấp đã nhầm lẫn khi viết bảng báo giá, do vậy giá thành hạ thấp gần 40.000 Mỹ Kim. しかし,業者が見積書を書き誤ったため,値段はほぼ4万ドル(約440万円)も安くなっていました。 |
Sử dụng giá thầu ước tính bạn thấy trong bảng để thông báo chiến lược giá thầu của mình. 表に表示される入札単価の見積もりを使用して、入札戦略を考えます。 |
“Đối với dân Nê Phi, giá trị của Các Bảng Khắc bằng Đồng không thể được đánh giá quá cao. 「この真鍮の版は,ニーファイ人にとって計り知れないほど大きな価値があった。 |
Ở Vương quốc Anh, 100 viên thuốc có giá khoảng 11,26 bảng. 英国での100錠の値段は約£11.26ポンドである。 |
Vào lúc đó, ước lượng số vàng nó chuyên chở trị giá khoảng 1.547.080 Bảng Anh. 当時、積み込まれた金地金の価値は£1,547,080あまりと見積もられていた。 |
Đọc thêm về cách chỉnh sửa giá trong bảng tính. スプレッドシートで価格を編集する方法をご確認ください。 |
Việc cung cấp giá trực tiếp bằng nội tệ qua ONIX hoặc bảng tính sẽ ghi đè giá đã quy đổi. 現地通貨での価格を ONIX からまたはスプレッドシートで直接指定すると、換算価格は上書きされます。 |
Tải xuống và mở bảng tính, điền vào các giá trị cho giá mới đó, rồi quay lại để tải lên bảng tính. スプレッドシートをダウンロードして開き、新しい価格の値を入力し、スプレッドシートをアップロードして戻します。 |
Để thêm giá mà sách của bạn hiện không có, trước tiên bạn cần tải xuống loại giá đó trong bảng tính để bạn có tiêu đề giá đúng. まだ価格を指定していない書籍に価格を追加するには、まず、スプレッドシートの価格タイプをダウンロードして、編集する価格の見出しを含める必要があります。[ |
Bảng dưới đây cho thấy giá trị được phân bổ cho mỗi trang trong trình tự này. 次の表は上に示す流れで各ページに関連付けられた値を示します。 |
Tuy nhiên, biên sử đã được viết trên các bảng khắc thì “có một giá trị lớn lao.”) しかし,版に記された記録は「非常に価値がある。」) |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のbảng giáの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。