ベトナム語
ベトナム語のbán đảoはどういう意味ですか?
ベトナム語のbán đảoという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのbán đảoの使用方法について説明しています。
ベトナム語のbán đảoという単語は,半島, 半島を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語bán đảoの意味
半島noun ([半島]) Hiện nay, trên bờ bên kia của bán đảo là Cabo Pulmo, さて 半島の反対側には カボ・プルモという |
半島noun Hiện nay, trên bờ bên kia của bán đảo là Cabo Pulmo, さて 半島の反対側には カボ・プルモという |
その他の例を見る
Bán đảo ấy nối liền với đảo Tahiti bởi một eo đất. その半島は地峡によってタヒチにつながっています。「 |
Ông cho rằng, Mặt Trời là một tảng đá nóng bỏng lớn hơn bán đảo Peloponnésos. 太陽は燃え盛る巨大な石の塊であり、ペロポネソス半島よりも大きいという説を唱えた。 |
CON THUYỀN giương buồm rời Tây Ban Nha để đến bán đảo Ý vào đầu thế kỷ 16. 時は16世紀の初め,1隻の船がスペインからイタリア半島に向けて航海しています。 |
Năm 2002, lớp băng Larsen-B của bán đảo Nam Cực đổ sụp. 2002年、南極半島のラーセン棚氷Bが崩壊した。 |
Tuyên bố này bao gồm việc giải trừ vũ khí hạt nhân của bán đảo Triều Tiên. 北朝鮮の核兵器放棄を求める共同声明を発表。 |
4- Nước Nga nhìn nhận quyền đánh cá của Nhật Bản ở vùng duyên hải bán đảo Kamchatka. ロシアは沿海州沿岸の漁業権を日本人に与える。 |
Tại bán đảo Storrold's Point. ストロールズ ポイント の 上 だ |
Lập tức các giáo sĩ đi đến Ma-xê-đoan, một vùng trên Bán đảo Ba-nhĩ-cán. そこで宣教者たちは,すぐさまバルカン半島の一地域であるマケドニアに赴きました。 |
Muốn tới những bán đảo này thì đi bằng thuyền dễ hơn bằng đường bộ. それらの集落に近づくには,陸路よりも船のほうが容易です。 |
Hiện nay, trên bờ bên kia của bán đảo là Cabo Pulmo, một làng chài yên tĩnh. さて 半島の反対側には カボ・プルモという 静かな漁師町があります |
THỤY ĐIỂN nằm ở phía đông bán đảo Scandinavian và trải dài trên Vòng Bắc Cực. スウェーデンは,スカンディナビア半島の東側を占め,北極圏の中まで延びています。 |
Hai vịnh phía bắc của Biển Đỏ tạo thành bờ biển của Bán Đảo Si Na I. 紅海 北部 の 二つ の 湾 に 挟まれた 所 に シナイ半島 が ある。 |
TỘC TRƯỞNG Gióp sinh sống tại xứ Út-xơ, nay thuộc bán đảo Ả-rập. 族長ヨブは,アラビアのウツの地に住んでいました。 |
Những người Semang là nhóm các dân tộc Negrito sống trên bán đảo Malay. セマン族(Semang)はマレー半島に住むネグリトの民族である 。 |
Còn nhiều công việc phải làm ở bán đảo Iberia. イベリア半島では,なすべき仕事がまだ数多くありました。 |
Bán đảo Hanko đã được cho thuê vào Liên Xô trong 30 năm. 最終的にハンコ半島は30年間海軍基地としてソ連に貸与された。 |
11 bang nằm trên Bán đảo Mã Lai và 2 bang nằm trên đảo Borneo. 11の州はマレー半島に、2つの州はボルネオ島にある。 |
Người hiện đại lần đầu đến bán đảo Iberia vào khoảng 35.000 năm trước. ポルトガルに居住する最も初期の現生人類は、4万年前から3万5000年前頃にイベリア半島に到達したとされる。 |
Nếu bạn vẫn không tin tôi, chúng ta cũng thực hiện thí nghiệm đó ở bán đảo Hàn quốc. まだ納得いかないのなら 朝鮮半島でも実験してみました |
Từ 55 năm qua, bán đảo Triều Tiên là một trong những điểm nóng về chính trị ở châu Á. 過去55年,朝鮮半島はアジアの政治上の火種となってきました。 |
Đến ngày 25 tháng 8, 3 quân đoàn thuộc Binh đoàn Potomac từ vùng Bán đảo đã tới tiếp ứng cho Pope. 8月25日までにポトマック軍のうち3個軍団が半島から駆けつけてポープ軍を補強していた。 |
Năm 1969, chị Hélène Mapu được bổ nhiệm làm người tiên phong đặc biệt để rao giảng trên bán đảo. 1969年,エレン・マプは特別開拓者に任命され,半島で奉仕することになりました。「 |
Một dòng chữ ở bán đảo Sinai nói rằng Wepwawet đã "mở đường" cho chiến thắng của pharaoh Sekhemkhet. シナイ半島で見つかったある碑文では、ウプウアウトが王セケムケト(第3王朝)の勝利のために「道を切り開いた」と記している。 |
Bạn có thể thấy ở đây, đây là bán đảo Yucatan, nếu bạn nhận ra Cozumel nằm ngoài bờ biển ở đó. こちらに見えるのが ユカタン半島です コスメル島は 東海岸から離れたところにあります |
Tôi đồng ý và đáp tàu đến Bán Đảo Yorke, chỉ mang theo những sách báo rao giảng và chiếc xe đạp. わたしは承諾し,船に乗ってヨーク半島に向かいました。 証言用の道具と自転車しか持って行きませんでした。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のbán đảoの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。