ベトナム語のbàn chảiはどういう意味ですか?

ベトナム語のbàn chảiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのbàn chảiの使用方法について説明しています。

ベトナム語bàn chảiという単語は,ブラシ, 刷子を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語bàn chảiの意味

ブラシ

noun

Họ tìm thấy cái bàn chải của cậu.
うんち 歯 ブラシ 見つけ た の さ !

刷子

noun

その他の例を見る

Như là sách, bàn chải đánh răng, vân vân.
本とか服とか、歯ブラシとか、何でもです
Loại dùng với bàn chải ấy à?
ブラシ の 意味 か
Cô có bàn chải trang điểm không?
化粧 ブラシ を 持 っ て る か ?
Họ tìm thấy cái bàn chải của cậu.
うんち 歯 ブラシ 見つけ た の さ !
Cái bàn chải đâu?
ブラシ を 何処 に 置 い た の よ ?
Dùng bàn chải mềm và chải nhẹ nhàng theo chiều dọc của răng
歯ブラシは比較的毛先の柔らかいものを使い,優しく小刻みにブラッシングします
Bàn chải đánh răng, xà bông, khăn tắm và giấy vệ sinh
歯ブラシ,石けん,タオル,トイレットペーパー
Bạn không muốn chung kim tiêm hơn là bạn muốn chung bàn chải với người mà bạn ngủ cùng.
「セックスの相手とでも歯ブラシを シェアしたくないのと同じで 針をシェアしたくないし
Và để hiểu tác động của chiếc bàn chải trong miệng, tôi phải hình dung: Đây là miệng của ai?
口の中での歯ブラシの働きを理解するには 必ずこう思い浮かべます “この口は 誰の口だろう?
Đó là lý do tôi tiếp tục làm việc, ngay cả khi chỉ là cho bàn chải nhà vệ sinh.
だから僕は働き続けます たとえそれが便器用タワシのためだとしても
CÁCH BẢO VỆ: Đừng dùng chung những vật dụng cá nhân như dao cạo, bàn chải đánh răng hoặc khăn.
対策: カミソリ,歯ブラシ,タオルなどを共用しないようにしましょう。
(cười lớn) FFL: Nếu nó chưa bao giờ thấy bàn chải, nó sẽ nhầm lẫn với một cái vợt bóng chày
歯ブラシを見たことがないと 野球バットと混同してしまいます
Bạn phải chi trả cho xà phòng, chất khử mùi, bàn chải đánh răng, kem đánh răng, tất cả mọi thứ.
スープ デオドラント 歯ブラシ 歯磨き粉など 全部 自腹で払わなければなりません
Khi đi rao giảng, chúng tôi đều đem theo bàn chải đánh răng và lược, phòng khi phải ngủ đêm trong tù.
みんな野外奉仕に出かける時は,留置場で夜を過ごす場合に備えて歯ブラシと櫛を忘れずに持って行くようにしました。
Vào cuối mỗi tuần, bàn tay của tôi bị đau nhức vì cọ rửa thường xuyên bằng xà phòng, nước, và bàn chải cứng.
週末になると,わたしの両手は,石けんや水や剛毛ブラシで繰り返しごしごし洗ったために荒れていました。
Để chuẩn bị tinh thần cho việc có thể vào tù bất cứ lúc nào, tôi luôn mang theo bàn chải đánh răng và chì kẻ chân mày.
捕まった時に備えて私は歯ブラシと眉墨をいつも持っているようにしました。
Làm sạch kẽ răng hằng ngày bằng chỉ nha khoa, hoặc một dụng cụ khác (nếu cần), chẳng hạn như bàn chải được thiết kế đặc biệt hoặc tăm
毎日,フロスをゆっくり優しく使いましょう。 必要なら,歯と歯の間を掃除する特殊なブラシを使ってください
Việc một số nạn nhân mang theo vật dụng cá nhân như bàn chải và kem đánh răng là dấu hiệu cho thấy họ không biết điều sẽ xảy đến với mình.
犠牲者の所持品の中には 個人的なモノ- 歯磨き粉や歯ブラシといったものがあり 迫り来る影について 全く心積りもなかったことが 明らかに示されています
● Việc dùng chung kim tiêm, dao cạo râu, dũa móng tay, bấm móng tay, bàn chải đánh răng hay bất cứ vật dụng nào có thể khiến một vết máu nhỏ truyền qua vết trầy trên da.
● 注射器,かみそり,つめ切り,歯ブラシなど,微少な血液が付着する可能性のある物の使い回し
Tôi kể những câu chuyện trên sóng radio về Thiết kế, và tôi kể về tất cả các loại câu chuyện: Thiết kế tòa nhà, bàn chải đánh răng bùa hộ mệnh và biển hướng dẫn và phông.
デザインに関する ラジオストーリーをお送りします レポートするのは あらゆるデザイン ― 建築から 歯ブラシ マスコット ― サインデザイン フォントに至る あらゆるものです
Năm ngàn hai trăm người tự túc đến sân vận động, mỗi người mang một cái xô, miếng giẻ, khăn lau, đồ hốt rác, chổi, bàn chải, găng tay và xà phòng để rửa và cọ sạch chỗ đó.
手には,会場を洗ったり,ごしごしこすったりするのに使う,バケツやぞうきん,はたき,ちり取り,ほうき,ブラシ,手袋,洗剤などを持っていました。
Nghĩa là tôi phải cải thiện tất cả từ bàn chải được cắt bớt đi dưới 2 gram. đến việc nghiên cứu với một trong những chuyên gia dinh dưỡng hàng đầu thế giới trong việc phát triển lại từ đầu 1 chế độ dinh dưỡng hoàn toàn mới: 6000 calorie 1 ngày.
切り詰めた2グラムの歯ブラシを作り上げることから 世界を代表する栄養学者のひとりと協力して 日に6000カロリーを摂取する 全く新しい革新的な栄養の取り方を 一から考え出すことまで あらゆることに取り組みました
Tuy xâm là để giữ vĩnh viễn, nhưng người ta vẫn cố dùng nhiều phương pháp khác nhau để xóa chúng, như tẩy bằng tia laser (đốt hình xâm), tẩy bằng phương pháp phẫu thuật (cắt bỏ hình xâm), cà da (dùng bàn chải kim loại chà lớp biểu bì và hạ bì), tẩy bằng dung dịch muối (dùng dung dịch muối thấm vào vùng da xâm) và rạch nông da (dùng dung dịch a-xít để tẩy hình xâm, thường để lại sẹo).
タトゥーは消えないようになっていますが,いろいろな除去方法が試みられています。 レーザー除去(タトゥーを焼き消す),除去手術(タトゥーを切除する),削皮術(ワイヤーブラシで皮膚を削って表皮と真皮を取り除く),サラブレイジョン(タトゥーが彫ってある皮膚を食塩水に浸す),スカリフィケイション(酸性溶液でタトゥーを取り除き,その場所に瘢痕を作る)などです。
Như vậy họ gây ra những cuộc bàn cãi về những vấn đề như giải trí, cách giữ gìn sức khỏe, lối ăn mặc và chải chuốt, hoặc việc xử dụng rượu (Truyền-đạo 7:16; Ma-thi-ơ 24:45-47).
そのようにして,レクリエーション,健康の維持,服装や身繕いのスタイル,アルコール飲料の使用といった事柄に関する論争を引き起こすかもしれません。( 伝道の書 7:16。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語bàn chảiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。