ベトナム語
ベトナム語のáo sơ miはどういう意味ですか?
ベトナム語のáo sơ miという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのáo sơ miの使用方法について説明しています。
ベトナム語のáo sơ miという単語は,シャツ, ワイシャツ, Tシャツを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語áo sơ miの意味
シャツnoun Nó chỉ mặc duy nhất một cái áo sơ mi rách rưới dài đến đầu gối. ひざまで届くぼろぼろのシャツ以外は何も着ていません。 |
ワイシャツnoun Anh mặc một cái áo sơ mi màu trắng, với cà vạt và đôi giày mới. アイロンをかけたばかりのワイシャツを着てネクタイを締め,新しい靴を履いていました。 |
Tシャツ
|
その他の例を見る
“‘Tại sao em không mặc áo sơ mi, hở Jim?’ 『どうして下着を着ていないんだい,ジム。』 |
" Mang chiếc áo sơ mi đỏ cho ta. " " 赤 い シャツ を 持 っ て こい " |
Đứa bé không có mặc áo sơ mi, và cho thấy một thân thể xương xẩu khẳng khiu. その生徒は下着を着ておらず,体はやせていて少し障害がありました。 |
Áo sơ mi của tôi màu gì? シャツの色は? ネクタイの色は? |
Họ còn cố gắng xếp cà-vạt và áo sơ-mi cho hợp với bộ đồ com lê. スーツに合うネクタイとワイシャツを組み合わせることまでしたのです。 |
" Mang chiếc áo sơ mi đỏ cho ta! " " 赤 い シャツ を 持 っ て こい ! " |
Tên sát nhân không để lại nhiều cho chúng ta, chỉ áo sơ mi và quần tây. 犯人 が 残 し た の は シャツ と ズボン だけ だ |
Nó chỉ mặc duy nhất một cái áo sơ mi rách rưới dài đến đầu gối. ひざまで届くぼろぼろのシャツ以外は何も着ていません。 |
Tôi mặc một chiếc áo sơ mi trắng rất đẹp, và cảm thấy thật đặc biệt. すてきな白いブラウスを着て,特別な気持ちを感じました。 |
(Trong hình, tôi chính là người mặc áo sơ mi trắng). 写真で,白いシャツを着ているのがわたしです。) |
Nên tất cả áo sơ mi của anh đều được gấp như thế. シャツ は 全部 そう し て る ん だ ろ う ね |
Anh mặc một cái áo sơ mi màu trắng, với cà vạt và đôi giày mới. アイロンをかけたばかりのワイシャツを着てネクタイを締め,新しい靴を履いていました。 |
Anh mặc một chiếc áo sơ-mi trắng phẳng phiu, đeo cà-vạt và nở nụ cười rất tươi. アイロンのきいた白いシャツにネクタイを締め,満面に笑みを浮かべています。 |
Sau đó, bạn có thể tạo nội dung như Áo sơ mi, Quần lót, Áo khoác trong mỗi nhóm. 次に、各グループに「シャツ」、「パンツ」、「アウター」などのコンテンツを作成します。 |
Ví dụ: bạn có thể áp dụng quy tắc cho áo sơ mi đỏ OR [HOẶC] áo sơ mi xanh. たとえば、赤色または青色のシャツにルールを適用できます。 |
Ví dụ: bạn có thể áp dụng quy tắc cho áo sơ mi đỏ AND [VÀ] có kích thước nhỏ. たとえば、赤色かつ S サイズというシャツにルールを適用できます。 |
Thế là chúng tôi tạo ra loạt ảnh 99 tấm trên áo sơ mi Mỗi một con chó trên một cái áo. そこで99匹の犬をモチーフにしたTシャツを作りました |
Có lần, mẹ tôi cho một anh tiên phong mượn áo sơ-mi vì mẹ đang vá chiếc áo của anh ấy. ある時,母が開拓者の兄弟のシャツを繕うため,代わりのシャツを貸したことがあったのですが,兄弟は返すのを忘れて持って行ってしまいました。 |
Các Nhân-chứng đã trở về với quần áo lót, giày vớ, áo sơ mi, bộ com lê, cà vạt và cặp táp. 証人たちは,下着,くつ下,くつ,ワイシャツ,スーツ,ネクタイ,書類かばんを持って戻りました。 |
Nhiều thiếu niên nói rằng một trong các cuộc hội thảo đáng nhớ nhất gồm có kinh nghiệm tập ủi áo sơ mi trắng. 多くの若い男性は,最も心に残ったワークショップの一つは,ワイシャツにアイロンをかけるという実地体験だと話しました。「 |
Khách du lịch trên bãi biển ngạc nhiên khi thấy chúng tôi đi đến, nam mặc áo sơ-mi đeo cà-vạt còn nữ mặc đầm hoặc váy. 浜辺にやって来たわたしたちの一行を見て,観光客は目を丸くします。 男性はシャツとネクタイを,女性はドレスやスカートを身に着けているからです。 |
Anh ấy mặc áo sơ mi trắng, quần jean và mang một cái máy ảnh và đôi giày thể thao trắng - vâng, một đôi giày thể thao trắng. 白いシャツとジーンズという格好で カメラを持ち スニーカーを履いていました 真っ白のスニーカーです |
Thật thế, có trang phục nào—dù là quần jean, áo sơ-mi, áo đầm, hay giày dép—mà bạn thích đến độ sẽ chấp nhận mặc suốt đời không? 実際,ジーンズや,シャツ,ワンピース,靴のいずれであれ,それがとても気に入っているので一生身につけていようと思う,などと誓うことがあるでしょうか。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のáo sơ miの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。