ベトナム語のao cáはどういう意味ですか?

ベトナム語のao cáという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのao cáの使用方法について説明しています。

ベトナム語ao cáという単語は,釣り堀を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語ao cáの意味

釣り堀

noun

その他の例を見る

Vào năm 1933, cha mẹ biểu trưng sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va bằng cách làm báp têm trong nước tại một ao cá gần Henderson, bang Texas.
エホバは豆を摘む者を宣べ伝える者にしておられるのだよ」。 1933年,父と母はエホバへの献身の象徴として,テキサス州ヘンダーソンに近い養魚池で水のバプテスマを受けました。
thịt có thể nuôi trong ao hoặc lồng bè.
ペットのインコは鳥かごや鳥小屋で飼われるだろう。
Những người khác vì ao ước muốn biết tương lai của nhân họ nên đã tìm đến thuật chiêm tinh và ma thuật.
一方,何とか自分の将来を知ろうとして星占いや心霊術に頼る人たちもいます。
Trên thực tế, nơi bắt , hay là khu vực rao giảng, của các môn đồ đã giới hạn trong “ao” nhỏ—những người gốc Do Thái—nhưng nó sắp sửa được lan ra cả “biển” nhân loại.
例えて言えば,弟子たちの漁場つまり宣べ伝える業の区域は,生来のユダヤ人という小さな“池”に限定されていたのが,間もなく人類の“海”の全域を包含することになるのです。
Loài chim biển có tuyến làm nước biển không còn mặn; và lươn phát ra điện; , sâu bọ và côn trùng phát ra ánh sáng lạnh; dơi và heo dùng sô-na; ong võ vẽ làm ra giấy; kiến dựng cầu; rái xây đập; rắn có sẵn nhiệt kế trong thân thể của nó; loài côn trùng trong ao dùng ống thở và dụng cụ lặn; và bạch tuộc biết dùng chuyển động do phản lực; nhện làm ra bảy loại mạng nhện và cửa lật, lưới và dây thòng lọng và có nhện con biết cỡi khí cầu, đi xa hàng ngàn dặm và lên khá cao; và loài tôm cua dùng bình nổi giống như tàu ngầm; và chim chóc, côn trùng, rùa biển, và loài có vú có thể thực hiện những kỳ công di trú—những khả năng quá sức giải thích của khoa học.
分泌腺によって海水の塩分を取り除く海鳥,発電する魚やウナギ,冷光を発する魚や昆虫類,音波探知器を使うコウモリやイルカ,紙を作るスズメバチ,橋を架けるアリ,ダムを造るビーバー,温度計が備わっているヘビ,池などにすんでシュノーケルや潜水鐘<ダイビングベル>を使う昆虫,ジェット推進を使うタコ,7種類の巣を作ったり,巣の入り口のふたや網や投げなわを作ったり,子供を何千キロも空中飛行させたりするクモ,潜水艦のような浮きタンクを使う魚や甲殻類,渡りや移動の離れ業をやってのける鳥,昆虫,ウミガメ,魚,ほ乳類など ― これらは科学の力では説明できない能力です。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語ao cáの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。