ज़्यादा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ज़्यादा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ज़्यादा trong Tiếng Ấn Độ.
Từ ज़्यादा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là nhiều, hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ज़्यादा
nhiềunoun तो सवाल यह है कि सोना उगलनेवाले इस व्यापार से सबसे ज़्यादा फायदा किसे होता था? Ai trục lợi nhiều nhất từ việc trao đổi béo bở này? |
hơnadverb आप शायद सोचें, उन्हें बेशक ज़्यादा मज़दूरी मिलनी चाहिए थी! Hiển nhiên họ xứng đáng được trả lương cao hơn! |
Xem thêm ví dụ
भाई स्विंगल ने कहा: “यहाँ आकर उपदेश सुनने में काफी समय बिताने से हम और भी ज़्यादा नम्र हो जाते हैं। आप जब यहाँ से जाते हैं तब आप यहोवा का गुणगान करने के लिए और भी बेहतर रूप से काबिल होते हैं।” Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
जब हम दूसरों को सहारा देते हैं, तो न सिर्फ उनकी मदद करते हैं, बल्कि हमें भी खुशी और संतोष मिलता है जिससे अपनी तकलीफों का बोझ उठाना हमारे लिए ज़्यादा आसान हो जाता है।—प्रेरितों 20:35. Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35. |
बिस्कुट पसंद करने वाले ग्राहक की भोजन से संबंधित सामान्य विज्ञापन की तुलना में बिस्कुट से संबंधित विज्ञापन पर क्लिक करने की ज़्यादा संभावना होती है. Khách hàng yêu thích bánh quy có khả năng nhấp vào quảng cáo về bánh quy nhiều hơn quảng cáo chung về thực phẩm. |
अपने खाते को सुरक्षित रखने के तरीके के बारे में ज़्यादा जानें. Hãy tìm hiểu thêm về cách giữ bảo mật tài khoản của bạn. |
हद-से-ज़्यादा दुःख-तकलीफों और परेशानियों की वजह से एक व्यक्ति अपना मानसिक संतुलन खो सकता है। Nghịch cảnh và đau khổ có thể khiến một người mất đi sự thăng bằng tâm trí. |
हम सेवा में ज़्यादा कामयाब होने के लिए क्या कर सकते हैं? Làm thế nào chúng ta có thể tăng mức độ hữu hiệu trong thánh chức? |
इस तरह वे अपनी मुश्किलों पर ध्यान देने के बजाय, ज़्यादा अहमियत रखनेवाली बातों पर ध्यान लगाए रख पाते हैं।—फिलि. Nhiều anh chị đã cảm nghiệm rằng khi giúp người khác xây dựng đức tin nơi Đức Giê-hô-va, thì chính đức tin của mình cũng được củng cố. |
आप अपने विज्ञापन में और ज़्यादा सर्च वाक्यांश नहीं जोड़ सकते हैं. Bạn không thể thêm các cụm từ tìm kiếm khác vào quảng cáo của mình. |
हद-से-ज़्यादा तनाव की वजह से उन्हें पेट की बीमारी या सिर दर्द की समस्या शुरू हो सकती है। Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu. |
हम फ़रियादी नहीं हैं, और हम तीन मिनट से ज़्यादा उससे बात नहीं करेंगे।” Chúng tôi không xin xỏ gì cả và cuộc viếng thăm của chúng tôi chỉ kéo dài không đầy ba phút”. |
3 जब से इस्राएल ने मिस्र को छोड़ा तब से लेकर राजा दाऊद के बेटे सुलैमान की मौत के समय (यानी 500 साल से थोड़े ज़्यादा अरसे) तक इस्राएल के 12 गोत्रों में एकता थी और उनका एक ही देश था। 3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất. |
क्या हम उनसे भी ज़्यादा साल ज़िंदा रह सकते हैं, या क्या हम हमेशा-हमेशा ज़िंदा रह सकते हैं? Có thể nào chúng ta sống thọ hơn, có lẽ sống mãi mãi không? |
ज़्यादा जानकारी के लिए, बाइबल असल में क्या सिखाती है? इस किताब का अध्याय 15 देखिए। इसे यहोवा के साक्षियों ने प्रकाशित किया है। Để biết thêm thông tin, xin xem chương 15 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
८ अब की स्थिति नूह के दिन के जलप्रलय से पहले के समय से भी ज़्यादा बदतर है, जब “पृथ्वी . . . उपद्रव से भर गई थी।” 8 Tình trạng ngày nay còn tệ hơn cả tình trạng trước trận Nước Lụt vào thời Nô-ê nữa, khi “thế-gian... đầy-dẫy sự hung-ác”. |
आगे से हम कम साधनो से ज़्यादा काम चलाएँगे, हम गुणात्मकता से बढ़ते रहेंगें, नाकि मात्रात्मकता से| Trong tương lai, chúng ta cần phải làm hiệu quả hơn, tiếp tục phát huy chất lượng không phải là số lượng. |
इस बारे में ज़्यादा जानकारी अध्याय 11 में दी गयी है जिसका शीर्षक है, “स्नेह और भावना।” Bài Học 11, “Nồng ấm và diễn cảm”, sẽ bàn thêm về điều này. |
यीशु ने और ज़्यादा मज़दूरों को इकट्ठा करने की आज्ञा क्यों दी? Tại sao Chúa Giê-su giao cho các môn đồ sứ mệnh tìm thêm thợ gặt? |
गठबंधन में जीवन का सबसे ज्यादा नुकसान 25 फ़रवरी 1991 को हुआ जब एक इराकी अल-हुसैन मिसाइल ने धाहरण, सऊदी अरब में एक अमेरिकी सैन्य बैरक पर हमला किया, जिसमें पेनसिल्वेनिया से 28 अमेरिकी सेना रिज़र्व मारे गए। Thiệt hại nặng nhất trong một vụ đối với lực lượng liên quân xảy ra ngày 25 tháng 2 năm 1991 khi một hoả tiễn Al-Hussein của Iraq đánh trúng trại lính Mỹ tại Dhahran, Ả Rập Xê Út giết chết 28 quân dự bị Hoa Kỳ đến từ tiểu bang Pennsylvania. |
यहोवा की सेवा और ज़्यादा करना Phụng sự Đức Giê-hô-va nhiều hơn |
पूर्वी अफ्रीका के अखबार के एक रिपोर्टर ने लिखा: “युवा लोग, ज़िद्दी ससुरालवालों द्वारा बहुत ज़्यादा माँग किए गए दहेज के कारण साथ मिलकर भाग जाने का चुनाव करते हैं।” Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”. |
इन मानों को देखकर AdWords अॉटोमैटेड बिडिंग (अपने आप बोली की सुविधा) तरीके (जैसे स्मार्ट बोली लगाना ) का इस्तेमाल करने और कन्वर्ज़न मान के आधार पर कैंपेन के प्रदर्शन को सबसे ज़्यादा करने में सक्षम होगा. Khi biết được những giá trị này, AdWords sẽ có thể sử dụng các phương thức đặt giá thầu tự động (chẳng hạn như Đặt giá thầu thông minh) và tối đa hóa hiệu quả của chiến dịch dựa trên giá trị chuyển đổi. |
12. (क) सरेआम गवाही देने का कौन-सा तरीका आपको सबसे ज़्यादा पसंद है? 12. (a) Về việc làm chứng ở nơi công cộng, anh chị thích làm chứng ở những nơi nào nhất? |
ज़्यादा से ज़्यादा 20 dBm Tối đa 20 dBm |
मगर इससे भी ज़्यादा ज़रूरी है बच्चों को परमेश्वर के वचन से आध्यात्मिक आहार देना। Cung cấp cho con cái thức ăn thiêng liêng từ Lời Đức Chúa Trời còn quan trọng hơn. |
अय्यूब नाम के इंसान ने भी हद से ज़्यादा दुःख-तकलीफें सहीं। Người đàn ông tên Gióp đã phải chịu đau khổ cùng cực. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ज़्यादा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.